Câu hỏi:

24/03/2025 122

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

Information Security - Protect Your Data Online

Stay one step ahead of cyber threats

     Current Issues in Information Security

     In today's digital world, protecting your personal information online is more important than ever. With the increasing (7)_______ of online activities-shopping, banking, social media-cybercriminals are constantly looking for ways to steal your sensitive data. One of the most common threats is phishing attacks, where hackers disguise malicious links as legitimate ones, tricking you into clicking and unknowingly giving away your personal information. (8) _______ danger is poor password management. Many people reuse passwords across multiple sites or use weak passwords, making it easier for hackers to gain (9) _______ to multiple accounts.

     Tips to Protect Your Information

     • Avoid using simple passwords or reusing them across different sites. You should (10) _______ with strong, unique passwords that include a mix of letters, numbers, and special characters.

     • Always enable two-factor authentication wherever possible. This adds an extra layer of security by requiring a second verification step, such as a code sent to your phone, (11) _______ your password. This helps protect your accounts even if your password is compromised.

     • Don't click on suspicious links or open attachments from unknown senders. Always (12) _______ the source of an email or message before engaging with it. Hackers often use deceptive emails to lure victims into providing personal information or downloading harmful software.

With the increasing (7)_______ of online activities-shopping, banking, social media-cybercriminals are constantly looking for ways to steal your sensitive data.

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

DỊCH

Bảo mật Thông tin - Bảo vệ Dữ liệu Trực Tuyến Của Bạn

Đi trước các mối đe dọa mạng một bước

Những vấn đề hiện tại về bảo mật thông tin

  Trong thế giới kỹ thuật số ngày nay, việc bảo vệ thông tin cá nhân trực tuyến trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Với sự gia tăng số lượng các hoạt động trực tuyến-mua sắm, ngân hàng, mạng xã hội-tội phạm mạng luôn tìm cách đánh cắp dữ liệu nhạy cảm của bạn. Một trong những mối đe dọa phổ biến nhất là các cuộc tấn công giả mạo (phishing), trong đó kẻ tấn công tạo ra các liên kết giả dạng với những liên kết hợp pháp, khiến bạn vô tình nhấp vào và tiết lộ thông tin cá nhân. Một mối nguy hiểm khác là việc quản lý mật khẩu kém. Nhiều người sử dụng lại mật khẩu trên nhiều trang web hoặc chọn mật khẩu yếu, điều này khiến cho hacker dễ dàng truy cập vào nhiều tài khoản của bạn.

Mẹo để bảo vệ thông tin của bạn

  - Tránh sử dụng mật khẩu đơn giản hoặc dùng lại mật khẩu trên các trang web khác nhau. Bạn nên nghĩ ra một mật khẩu bảo mật tốt và khó đoán, bao gồm chữ cái, số và ký tự đặc biệt.

  - Luôn kích hoạt xác thực hai yếu tố bất cứ khi nào có thể. Việc này bổ sung một lớp bảo mật bằng cách yêu cầu một bước xác minh thứ hai, chẳng hạn như mã được gửi đến điện thoại của bạn, cùng với mật khẩu của bạn. Cơ chế này giúp bảo vệ tài khoản của bạn ngay cả khi mật khẩu bị lộ.

  - Đừng nhấp vào các liên kết đáng ngờ hoặc mở các tệp đính kèm từ những người gửi không xác định. Hãy luôn kiểm tra nguồn của email hoặc tin nhắn trước khi thực hiện bất kỳ hành động gì. Hacker thường sử dụng email giả mạo để lừa bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tải xuống phần mềm độc hại.

Kiến thức về từ vựng - từ cùng trường nghĩa

* Xét các đáp án:

A. quality /'kwɒl.ə.ti/ (n): chất lượng.

B. level /'lev.əl/ (n): mức độ; trình độ.

C. number /'nʌm.bər/ ( n ): con số, số lượng

→ the number of +N (đếm được số nhiều): số lượng cái gì

D. amount /ə'maʊnt/ (n): một lượng.

→ the amount of +N (không đếm được): một lượng gì.

Ta có:

- Nhận thấy phía sau có "online activities" là danh từ số nhiều đếm được.

→ Ta loại đáp án A, B, D.

 Tạm dịch: With the increasing (7) ______ of online activities-shopping, banking, social media-cybercriminals are constantly looking for ways to steal your sensitive data. (Với sự gia tăng số lượng các hoạt động trực tuyến-mua sắm, ngân hàng, mạng xã hội-tội phạm mạng luôn tìm cách đánh cắp dữ liệu nhạy cảm của bạn.)

Do đó, C là đáp án phù hợp.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

(8) _______ danger is poor password management.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về lượng từ

* Xét các đáp án:

A . another +N (đếm được số ít): một cái khác/người khác.

B. the others: những cái còn lại hoặc những người còn lại trong một nhóm có nhiều thứ hoặc nhiều người, được sử dụng như đại từ, theo sau không có bất kì danh từ. nào.

C. other +N (không đếm được)/ N (đếm được số nhiều): những cái khác/ người khác.

D. others: những cái khác/ người khác, được sử dụng như đại từ, theo sau không có bất kì danh từ nào.

Ta có:

- Nhận thấy phía sau có "danger" là danh từ số ít.

→ Ta loại đáp án B, C, D.

Tạm dịch: One of the most common threats is phishing attacks, where hackers disguise malicious links as legitimate ones, tricking you into clicking and unknowingly giving away your personal information. (8) ______ danger is poor password management. (Một trong những mối đe dọa phổ biến nhất là các cuộc tấn công giả mạo (phishing), trong đó kẻ tấn công tạo ra các liên kết giả dạng với những liên kết hợp pháp, khiến bạn vô tình nhấp vào và tiết lộ thông tin cá nhân. Một mối nguy hiểm khác là việc quản lý mật khẩu kém.)

Do đó, A là đáp án phù hợp.

Câu 3:

Many people reuse passwords across multiple sites or use weak passwords, making it easier for hackers to gain (9) _______ to multiple accounts.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng, cụm từ cố định

Xét các đáp án:

A. entrance /'entrəns/ (n): cổng vào

B. contact /'kɒntækt/ (n): sự liên lạc

C. pavement /'peɪvmənt/ (n): vỉa hè

D. access /'ækses/ (n): sự tiếp cận, sự truy cập

Ta có cụm từ cố định: gain access to: có khả năng tiếp cận, truy cập vào một địa điểm, tài nguyên, thông tin hoặc hệ thống nào đó.

Tạm dịch: Many people reuse passwords across multiple sites or use weak passwords, making it easier for hackers to gain (9) ______ to multiple accounts. (Nhiều người sử dụng lại mật khẩu trên nhiều trang web hoặc chọn mật khẩu yếu, điều này khiến cho hacker dễ dàng truy cập vào nhiều tài khoản của bạn.)

Do đó, D là đáp án phù hợp.

Câu 4:

You should (10) _______ with strong, unique passwords that include a mix of letters, numbers, and special characters.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm động từ

* Xét các đáp án:

A. keep up with /ki:p ʌp/ (phrv): bắt kịp, theo kịp.

B. come up with /kʌm ʌp/ (phrv): nảy ra, nghĩ ra.

C. turn up /tɜ:n ʌp/ (phrv): xuất hiện, đến, tăng nhiệt độ, âm lượng.

D. make up /meik ʌp/ (phrv): bịa đặt, làm hòa, trang điểm. 

Tạm dịch: You should (10) ______ with strong, unique passwords that include a mix of letters, numbers, and special characters. (Bạn nên nghĩ ra một mật khẩu bảo mật tốt và khó đoán, bao gồm chữ cái, số và ký tự đặc biệt.)

Dựa vào nghĩa, B là đáp án phù hợp.

Câu 5:

This adds an extra layer of security by requiring a second verification step, such as a code sent to your phone, (11) _______ your password.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về liên từ

* Xét các đáp án:

A . in case of + N/V-ing: trong trường hợp.

B. in place of + N/V-ing: thay vì, thay cho.

C. in addition to + N/V-ing: thêm vào, bên cạnh đó, cùng với.

D. in fact: thực tế là, trên thực tế.

 Tạm dịch: This adds an extra layer of security by requiring a second verification step, such as a code sent to your phone, (11) ______ your password. This helps protect your accounts even if your password is compromised. (Việc này bổ sung một lớp bảo mật bằng cách yêu cầu một bước xác minh thứ hai, chẳng hạn như mã được gửi đến điện thoại của bạn, bên cạnh mật khẩu của bạn. Cơ chế này giúp bảo vệ tài khoản của bạn ngay cả khi mật khẩu bị lộ.)

Căn cứ vào nghĩa, C là đáp án phù hợp.

Câu 6:

Always (12) _______ the source of an email or message before engaging with it.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng

* Xét các đáp án:

A. verify /'vɛrɪfaɪ/ (v): xác minh, xác nhận, kiểm tra.

B. modify /'mɒdɪfaɪ/ (v): sửa đổi, thay đổi.

C. clarify /'klærɪfaɪ/ (v): làm rõ, giải thích rõ ràng.

D. simplify /'sɪmplɪfaɪ/ (v): đơn giản hóa.

Tạm dịch: Always (12) ______ the source of an email or message before engaging with it. (Hãy luôn kiếm tra nguồn của email hoặc tin nhắn trước khi thực hiện bất kỳ hành động gì.)

Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

The Red River, flowing through the north of Vietnam, (18)_______.

Xem đáp án » 24/03/2025 170

Câu 2:

The word its in paragraph 1 refers to _______.     

Xem đáp án » 24/03/2025 141

Câu 3:

The word remarkable in paragraph 1 is OPPOSITE in meaning to _______.     

Xem đáp án » 24/03/2025 120

Câu 4:

Our (1)_______ is the answer.

Xem đáp án » 24/03/2025 103

Câu 5:

a. Mark: Manchester City has lost four games in a row. What's going on?

b. Mark: Yeah, but they need to bounce back quickly if they want to stay competitive in the league.

c. Brown: It's really surprising. They've been struggling with injuries, and their defense hasn't been solid.

 

Xem đáp án » 24/03/2025 70

Câu 6:

This weight loss tea contains natural ingredients (2) _______ you burn fat faster and stay energized throughout the day.

Xem đáp án » 24/03/2025 0