Câu hỏi:

26/03/2025 19

His strong _______ helped him secure the job despite his lack of experience.

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về Từ loại, Cụm từ

His strong ... => cần một danh từ hoặc cụm danh từ để làm chủ ngữ của câu.

A. Không đúng ngữ pháp. “Confidently là trạng từ, spoken là phân từ quá khứ của speak(nói), cụm này không phải là danh từ.

B. confidence and communication skills (n.phr): sự tự tin và kỹ năng giao tiếp. => Phù hợp.

C. confident speaker (n.phr): người nói tự tin. => Nghĩa không phù hợp.

D. communicating confidence: cụm này không tự nhiên trong Tiếng Anh.

Dịch: Sự tự tin mạnh mẽ và kỹ năng giao tiếp tốt đã giúp anh ấy có được công việc dù thiếu kinh nghiệm.

Chọn B.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

The best title of the passage can be _______.

Xem đáp án » 26/03/2025 122

Câu 2:

The reading passage is mainly about _______.

Xem đáp án » 26/03/2025 93

Câu 3:

Chỉ ra phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn thơ trên.

Xem đáp án » 26/03/2025 75

Câu 4:

Theo đoạn trích, “bản lĩnh đúng nghĩa” có được khi nào?

Xem đáp án » 26/03/2025 59

Câu 5:

 Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bởi cái cách đi xe ........... của anh Long, mẹ anh luôn phải ……... mỗi khi anh đi xa.

Xem đáp án » 26/03/2025 41

Câu 6:

Cho hàm số , với là tham số thực.

Hàm số nghịch biến trên khoảng khi và chỉ khi

Xem đáp án » 26/03/2025 34

Câu 7:

Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ sau:

Anh bỗng nhớ em như đông về nhớ rét

Tình yêu ta như cánh kiến hoa vàng.

Xem đáp án » 26/03/2025 32