Câu hỏi:

26/03/2025 845

Các khoáng chất Y1, Y2 và Y3 là các tinh thể trong suốt, không hút ẩm, đều là muối ngậm nước của cùng một kim loại hóa trị II và một gốc acid. Khi nung đến trên 200 0C, tất cả chúng đều chuyển thành chất Z, cũng tồn tại ở dạng khoáng tự nhiên. Khi hòa tan 10 gam Y1 và 10 gam Y3 vào 100 gam nước, thu được dung dịch Z có nồng độ 10%. Hòa tan từ từ 26,75 gam Y2 theo từng lượng nhỏ vào 100 gam nước tạo thành dung dịch bão hòa Z ở 25 0C, khi trộn lẫn dung dịch này với dung dịch BaCl2 dư thu được 29,125 gam kết tủa trắng muối sulfate. Bằng cách đun cẩn thận Y1 đến 63 0C có thể thu được Y2,  khối lượng bã rắn sau khi nung chỉ còn lại 85,60% so với ban đầu. Tổng số phân tử H2O trong công thức tinh thể của 3 loại tinh trên là bao nhiêu?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Theo dữ kiện đề cho thì gốc acid trong tinh thể là SO42-.

Gọi CT của các tinh thể lần lượt là: Y1:MSO4.xH2OY2:MSO4.yH2OY3:MSO4.zH2O

Xét quá trình hòa tan Y:

Theo đề : Y2:MSO4.yH2O100gamH2OddMSO4+BaCl2MCl2+BaSO429,125gam

Ta có: nBaSO4=29,125233=0,125molBTNTSnMSO4.yH2O=0,125mol

 

M+96+18y=26,750,125M+18y=118y=3M=64CTY2CuSO4.3H2O

Xét quá trình nung Y1

Công thức Y1 là CuSO4.xH2O và Y3 là CuSO4.zH2O

Theo đề: CuSO4.xH2OY1t0CuSO4.3H2OY2+(x3)H2O

Ta có: 85,6160+3.18=14,418(x3)x=5CTY1CuSO4.5H2O

Xét quá trình hòa tan Y1 và Y3.

10gamY1:CuSO4.5H2O10gamY3:CuSO4.zH2O+100gamH2OCuSO410%

 

Ta có : 10160+5.18+10160+18z.16010+10+100.100=10z=7CTY3CuSO4.7H2O

Tổng số phân tử H2O trong các tinh thể là 3 + 5 + 7 = 15

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Trong phản ứng của aldehyde với LiAlH4 thì aldehyde thể hiện tính chất nào sau đây?

Lời giải

Chọn B

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Khi hydrogen hóa hoàn toàn 1 mol chất béo có CTPT là C55H102O6 (được tạo từ 2 gốc acid béo thường gặp khác nhau) thì số mol H2 cần dùng là     

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay