Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả bệnh di truyền ở người do một alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Alen trội tương ứng quy định không bị bệnh.
Biết rằng không có đột biến mới phát sinh, người số II5 đến từ quần thể không có alen bệnh nói trên. Xác suất để cặp III8 và III9 sinh con bị bệnh là bao nhiêu?
A. 1/4
B. 1/32
C. 1/9
D. 1/18
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án D
Quy ước:
A- bình thường; a- bị bệnh
Người III9 có em gái bị bệnh
→ bố mẹ có kiểu gen: Aa × Aa
→ III9: 1AA:2Aa
Người II4 có anh trai bị bệnh
→ bố mẹ có kiểu gen: Aa × Aa
→ II4: 1AA:2Aa
Người II5: AA
→ người III8: 2AA:1Aa
Cặp vợ chồng III8 và III9:
(1AA:2Aa) × (2AA:1Aa)
XS họ sinh con bị bệnh là:
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 35.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. 1,2, 4,5
B. 1,3,4, 5
C. 1,2,3
D. 2, 3, 4,5
Lời giải
Đáp án A
Cách ly trước hợp tử bao gồm 1,2,4,5
(SGK trang 124)
Câu 2
A. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng
B. Bố mẹ bình thường nhưng sinh con bạch tạng
C. lượng hồng cầu trong máu tăng khi người lên sống ở vùng núi cao
D. Trẻ em sinh ra khóc tiếng mèo kêu
Lời giải
Đáp án C
VD về thường biến là C,
không có sự thay đổi về kiểu gen
A,D: đột biến
B: biến dị tổ hợp
Câu 3
A. 10%
B. 30%
C. 40%
D. 20%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 8 loại giao tử trong đó loại giao tử ABD chiếm 22,5%
B. 8 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
C. 4 loại giao tử với tỉ lệ 4:4:1:1
D. 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa
B. 0,20AA: 0,64Aa: 0,16aa
C. 0,48AA: 0,36Aa: 0,16aa
D. 0,4AA: 0,44Aa: 0,16aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.