Câu hỏi:

03/04/2025 63 Lưu

1.2. TIẾNG ANH 

Questions 31-35: Choose a suitable word or phrase (A, B, C, or D) to fill in each blank.

He refused to give _______ despite the difficulties.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về Cụm động từ

A. give in (phr. v): đầu hàng, nhượng bộ.

B. give away (phr. v): cho đi, tiết lộ.

C. give off (phr. v): tỏa ra, phát ra, bốc lên.

D. give out (phr. v): chia, phân phối; hết (cạn kiệt).

Dịch: Anh ấy từ chối đầu hàng mặc dù gặp khó khăn.

Chọn A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Xét các biến cố : “Chọn được người bị bệnh tiểu đường”; : “Chọn được người bị bệnh huyết áp cao”.

số người bị bệnh huyết áp cao trong những người bị bệnh tiểu đường là  nên . Chọn A.

Lời giải

Gọi . Vì nên .

Lại có nên .

Vậy đường thẳng  cắt mặt phẳng  tại điểm . Chọn A.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP