Câu hỏi:
04/04/2025 44Read and answer the question.
My name is Katie. I'm from America. This is my mother. She cooks very well. She can make pancakes and pasta. They are very good, and I really love them. My father can also cook well. He can make great salad and spring rolls. I don't like salad, but he says it's good for me. Spring rolls are good, too. In my free time, I cook with my mother and father. We all love cooking and making yummy food.
Where is Katie from?
______________________________________________________________________.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: She is from America.
Thông tin: My name is Katie. I'm from America. (Tên tớ là Katie. Tớ đến từ Mỹ.)
Dịch: Katie đến từ đâu? – Bạn ấy đến từ Mỹ.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Can her mother cook?
______________________________________________________________________.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: Yes, she can.
Thông tin: This is my mother. She cooks very well. (Đây là mẹ tớ. Bà ấy nấu ăn rất ngon.)
Dịch: Mẹ của bạn ấy có biết nấu ăn không? – Có, bà ấy có thể.
Câu 3:
What can her father do?
______________________________________________________________________.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: He can make great salad and spring rolls.
Thông tin: My father can also cook well. He can make great salad and spring rolls. (Bố tớ cũng có thể nấu ăn ngon. Ông ấy có thể làm món salad và chả giò ngon tuyệt.)
Dịch: Bố bạn ấy có thể làm gì? – Ông ấy có thể làm món salad và chả giò ngon tuyệt.
Câu 4:
What does she do in her free time?
______________________________________________________________________.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: In her free time, she cooks with her mother and father.
Thông tin: In my free time, I cook with my mother and father. (Khi rảnh rỗi, tớ nấu ăn cùng bố và mẹ.)
Dịch: Bạn ấy thường làm gì vào thời gian rảnh? – Vào thời gian rảnh, bạn ấy nấu ăn với bố và mẹ.
Câu 5:
Does her family love cooking?
______________________________________________________________________.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: Yes, they do.
Thông tin: We all love cooking and making yummy food. (Cả nhà tớ đều thích nấu ăn và nấu những món ăn ngon.)
Dịch: Cả gia đình bạn ấy yêu thích nấu ăn đúng không? – Đúng vậy.
Dịch bài đọc:
Tên tớ là Katie. Tớ đến từ Mỹ. Đây là mẹ tớ. Bà ấy nấu ăn rất ngon. Bà ấy có thể làm bánh kếp và mì ống. Chúng rất ngon, và tôi thực sự yêu chúng. Bố tớ cũng có thể nấu ăn ngon. Ông ấy có thể làm món salad và chả giò ngon tuyệt. Tớ không thích salad nhưng ông ấy nói nó tốt cho tớ. Chả giò cũng ngon. Khi rảnh rỗi, tớ nấu ăn cùng bố và mẹ. Cả nhà tớ đều thích nấu ăn và nấu những món ăn ngon.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Weather - Phonetics - Global Success có đáp án
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 19: The animal world - Reading & Writing - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Reading & Writing - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 15: My family’s weekends - Reading & Writing - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 14: Daily activities - Phonetics - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 13: Appearance - Reading & Writing - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 18: At the shopping centre - Reading & Writing - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận