Quảng cáo
Trả lời:
Nội dung bài nghe:
1.
Girl: Would you like to go for a walk with me?
Boy: Yes, I’d love to.
Girl: Bring your cap because it’s sunny today.
Boy: OK, thank you.
2.
Girl: I’m bored. Let’s go out.
Boy: OK, bring your sunglasses because it’s sunny today.
Girl: Ok, thanks.
3.
Girl: Can we go to the park, Mom?
Woman: Sure, you can. Oh, bring your coat because it’s windy today.
Girl: Ok, thanks, Mom.
4.
Girl: Would you like to have a picnic with me?
Boy: Yes, I’d love to.
Girl: Bring your umbrella because it’s sunny.
Boy: OK, thank you. Let’s go.
5.
Girl: Would you like to go skiing with me?
Boy: I’d love to.
Girl: Bring your gloves because it’s snowy today.
Boy: But I can’t see my gloves.
Girl: You can use my gloves.
Boy: Thanks.
6.
Girl: Let’s go to grandpa’s house.
Boy: But it’s rainy. We can’t go.
Girl: Let’s bring a raincoat.
Boy: Okay. Can we bring an umbrella?
Girl: We don’t have an umbrella.
Boy: Ah, okay.
Dịch bài nghe:
1.
Cô bé: Cậu có muốn đi dạo với mình không?
Cậu bé: Có, tớ rất muốn.
Cô bé: Hãy mang theo mũ nhé vì hôm nay trời nắng.
Cậu bé: Được rồi, cảm ơn bạn.
2.
Cô bé: Tớ chán quá. Chúng ta đi ra ngoài đi.
Cậu bé: Được rồi, hãy mang theo kính râm nhé vì hôm nay trời nắng.
Cô bé: Được rồi, cảm ơn.
3.
Cô bé: Chúng ta đi công viên được không mẹ?
Người phụ nữ: Chắc chắn rồi, con có thể. Ồ, hãy mang theo áo khoác nhé vì hôm nay trời có gió.
Cô bé: Vâng, con cảm ơn mẹ.
4.
Cô bé: Bạn có muốn đi dã ngoại với tớ không?
Cậu bé: Có, mình rất muốn.
Cô bé: Hãy mang theo ô nhé vì trời đang nắng.
Cậu bé: Được rồi, cảm ơn bạn. Đi nào.
5.
Cô bé: Bạn có muốn đi trượt tuyết với tớ không?
Cậu bé: Tớ rất muốn.
Cô bé: Hãy mang theo găng tay nhé vì hôm nay trời có tuyết.
Cậu bé: Nhưng tớ không tìm thấy găng tay của mình.
Cô bé: Bạn có thể dùng găng tay của mình.
Cậu bé: Cảm ơn.
6.
Cô bé: Chúng ta đến nhà ông nội nhé.
Cậu bé: Nhưng trời đang mưa. Chúng ta không thể đi được.
Cô bé: Chúng ta hãy mang theo áo mưa.
Cậu bé: Được rồi. Chúng ta có thể mang theo ô không?
Cô bé: Chúng ta không có ô.
Cậu bé: À, được rồi.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
long/ has/ tail/ a/ and strong/ Kangaroo/.
→ ______________________________________________________.
Câu 4:
Choose the correct answers.
It’s stormy outside. I’ll stay at home and ________.
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 1)
Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart start có đáp án (Đề 1)
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 2)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success có đáp án - Đề 1
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 3)
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 4)
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 19: The animal world - Reading & Writing - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận