Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: T
Dịch: Mai đến từ Việt Nam.
Thông tin: Hello everyone. My name’s Mai. I’m from Vietnam. (Xin chào mọi người. Tên tớ là Mai. Tớ đến từ Việt Nam.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: T
Dịch: Bố của Mai yêu thích món phở.
Thông tin: My father really likes noodle soup, and he can eat it every day. (Bố tớ rất thích món phở và ông ấy có thể ăn món này hàng ngày.)
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: F
Dịch: Món ăn yêu thích của Mai là chả giò.
Thông tin: I can make salad. It’s easy to make. It’s my favorite food. (Tớ có thể làm món rau trộn. Nó rất dễ làm. Đó là món ăn yêu thích của tớ.)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: F
Dịch: Ông của Nick biết làm món mì ống với gà.
Thông tin: My favorite breakfast is pasta. My grandma always makes it for me. She can make it with some chicken or some beef. It’s so good. (Bữa sáng yêu thích của tớ là mì ống. Bà tớ luôn làm nó cho tớ. Bà tớ có thể làm món này với một ít thịt gà hoặc một ít thịt bò. Nó rất ngon.)
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: F
Dịch: Nick không biết làm bánh kếp.
Thông tin: I can’t make pasta, but I can make pancakes. I often eat some of them when my grandma isn’t at home. (Tớ không biết nấu mì ống nhưng tớ có thể làm bánh kếp. Tớ thường ăn một chút khi bà tớ không ở nhà.)
Nội dung bài nghe:
Mai: Hello everyone. My name’s Mai. I’m from Vietnam. My family usually eats noodle soup for breakfast. My mom can make it in the morning. I can’t make it, but I can help her. My father really likes noodle soup, and he can eat it every day. I can make salad. It’s easy to make. It’s my favorite food.
Nick: Hi, my name’s Nick. I’m from Australia. My favorite breakfast is pasta. My grandma always makes it for me. She can make it with some chicken or some beef. It’s so good. I can’t make pasta, but I can make pancakes. I often eat some of them when my grandma isn’t at home.
Dịch bài nghe:
Mai: Xin chào mọi người. Tên tớ là Mai. Tớ đến từ Việt Nam. Gia đình tớ thường ăn phở vào bữa sáng. Mẹ tớ có thể làm nó vào buổi sáng. Tớ biết nấu phở nhưng tớ có thể giúp mẹ. Bố tớ rất thích món phở và ông ấy có thể ăn món này hàng ngày. Tớ có thể làm món rau trộn. Nó rất dễ làm. Đó là món ăn yêu thích của tớ.
Nick: Xin chào, tên tớ là Nick. Tớ đến từ Úc. Bữa sáng yêu thích của tớ là mì ống. Bà tớ luôn làm nó cho tớ. Bà tớ có thể làm món này với một ít thịt gà hoặc một ít thịt bò. Nó rất ngon. Tớ không biết nấu mì ống nhưng tớ có thể làm bánh kếp. Tớ thường ăn một chút khi bà tớ không ở nhà.
Đã bán 132
Đã bán 111
Đã bán 112
Đã bán 385
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
she/ Is/ music/ listening/ ?/ to
→ ______________________________________________________?
Câu 3:
Reorder the words.
sunny/ your/ because/ Bring/ it’s/ today/ ./ sunglasses
→ ______________________________________________________.
Câu 4:
wings,/ have/ Birds/ two /and/ two/ legs/ ./ feathers,/
→ ______________________________________________________.
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 17: In the city - Phonetics - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Weather - Phonetics - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Reading & Writing - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 14: Daily activities - Phonetics - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Vocabulary & Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 15: My family’s weekends - Reading & Writing - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: My home - Phonetics - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận