Câu hỏi:
08/04/2025 87Read and choose the correct answers.
Hello, my name is Mai. I am a pupil at Trung Vuong Primary School. Every day, I get up at six fifteen. I wash my face and clean my teeth. Then I have breakfast at six thirty. I go to school at six forty-five. I have lunch at school. I have dinner at home at seven twenty-five. I do my homework and go to bed at ten o'clock.
What time does Mai get up?
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Thông tin: Every day, I get up at six fifteen. (Hàng ngày, tớ thức dậy lúc sáu giờ mười lăm phút.)
Dịch: Mai thức dậy lúc mấy giờ? – 6 giờ 15 phút.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
What time does Mai have breakfast?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Thông tin: Then I have breakfast at six thirty. (Sau đó tớ ăn sáng lúc sáu rưỡi.)
Dịch: Mai ăn sáng lúc mấy giờ? – 6 giờ 30 phút.Câu 3:
What time does Mai go to school?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Thông tin: I go to school at six forty-five. (Tớ đến trường lúc sáu giờ bốn lăm.)
Dịch: Mai đến trường lúc mấy giờ? – 6 giờ 45 phút.
Câu 4:
What time does Mai have dinner?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Thông tin: I have dinner at home at seven twenty-five. (Tớ ăn tối lúc bảy giờ hai lăm.)
Dịch: Mai ăn tối lúc mấy giờ? – 7 giờ 25 phút.
Câu 5:
What time does Mai go to bed?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Thông tin: I do my homework and go to bed at ten o'clock. (Tớ làm bài tập về nhà và đi ngủ lúc 10 giờ.)
Dịch: Mai đi ngủ lúc mấy giờ? – 10 giờ.
Dịch bài đọc:
Xin chào, tớ tên là Mai. Tớ là học sinh tại trường tiểu học Trưng Vương. Hàng ngày, tớ thức dậy lúc sáu giờ mười lăm. Tớ rửa mặt và đánh răng. Sau đó tớ ăn sáng lúc sáu giờ ba mươi. Tớ đến trường lúc sáu giờ bốn mươi lăm. Tớ ăn trưa tại trường. Tớ ăn tối ở nhà lúc bảy giờ hai mươi lăm. Tớ làm bài tập về nhà và đi ngủ lúc mười giờ.
Đã bán 183
Đã bán 111
Đã bán 112
Đã bán 385
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Rearrange the words to make correct sentences.
at/ I/ get/ six/ thirty./ up
____________________________________________.
Câu 4:
Choose the correct answers to complete the sentences.
My mother’s birthday is ______ March.
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success có đáp án - Đề 1
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 17: In the city - Phonetics - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Weather - Phonetics - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Reading & Writing - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Vocabulary & Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: My home - Reading & Writing - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: My home - Phonetics - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận