Câu hỏi:

05/03/2020 445 Lưu

Nhân tố tiến hóa nào sau có thể làm thay đổi đồng thời tần số alen thuộc cùng một gen của hai quần thể? 

A. Chọn lọc tự nhiên 

B. Yếu tố ngẫu nhiên

C. Đột biến

D. Di - nhập gen

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

Nhân tố tiến hoá vừa làm thay đổi đồng thời tần số alen thuộc cùng một gen của hai quần thể là di nhập-gen.

Note 22

Các nhân tố tiến hoá (theo quan điểm hiện đại)

* Đột biến

- Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen một cách từ từ chậm chạp (chậm nhất)

- Là nhân tố tiến hóa vô hướng.

- Đột biến làm phong phú vốn gen của quần thể, tăng tính đa dạng cho quần thể, cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.

- Phần lớn alen đột biến là alen lặn. Tồn tại trạng thái dị hợp được truyền cho thế hệ sau qua giao phối.

* Giao phối không ngẫu nhiên

- Làm thay đổi thành phần kiểu gen, không làm thay đổi tần số alen.

- Không làm xuất hiện alen mới.

- Kết quả của giao phối không ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền.

- Là nhân tố tiến hóa vô hướng.

- Giao phối không ngẫu nhiên thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng tăng dần kiểu gen đồng hợp tử và giảm dần kiểu gen dị hợp tử.

* Chọn lọc tự nhiên (là nhân tố tiến hóa cơ bản nhất)

- Chọn lọc tự nhiên đóng vai trò sàng lọc không tạo alen mới.

- CLTN là nhân tố tiến hóa có hướng.

- Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

- CLTN tác động trực tiếp vào kiểu hình, gián tiếp làm phân hóa kiểu gen.

- CLTN làm giảm tính đa dạng của loài.

- CLTN không tạo ra kiểu gen thích nghi, nó chỉ đào thải các kiểu gen qui định kiểu hình kém thích nghi

- CLTN tác động đào thải alen trội sẽ thay đổi thành phần kiểu gen nhanh hơn so với đào thải alen lặn

- CLTN tác động lên quần thể vi khuẩn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với tác động lên quần thể động vật bậc cao

* Di - nhập gen

- Là nhân tố tiến hóa vô hướng.

- Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

- Quá trình di nhập gen làm cho một alen lạ xuất hiện trong quần thể.

- Di nhập gen làm xóa nhòa đi sự sai khác giữa các quần thể với nhau, làm cản trở cách ly, không có sự cách ly giữa các quần thể sẽ không có hình thành loài mới.

* Các yếu tố ngẫu nhiên (biến động di truyền hay phiêu bạt di truyền)

- Yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể một cách đột ngột (yếu tố ngẫu nhiên thay đổi tần số alen nhanh nhất)

- Yếu tố ngẫu nhiên thường làm nghèo vốn gen của quần thể

- Không làm xuất hiện alen mới

- Giảm đa dạng di truyền

- Là nhân tố tiến hóa vô hướng

- Yếu tố ngẫu nhiên làm cho một gen lặn có thể biến mất hoàn toàn ra khỏi quần thể sau một thế hệ

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Thời gian cơ quan tiếp nhận ánh sáng và sản sinh hooc môn kích thích sự ra hoa 

B. Thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối (độ dài của ngày đêm) liên quan tới hiện tượng sinh trưởng và phát triển của cây

C. Thời gian chiếu sáng kích thích cho cây ra nhiều rễ và lá

D. Thời gian cây hấp thụ ánh sáng nhiều giúp cho sự ra hoa của cây

Lời giải

Chọn B

Quang chu kì là thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối (độ dài của ngày đêm) liên quan tới hiện tượng sinh trưởng và phát triển của cây.

Lời giải

Chọn A

Loại axit nuclêic mang bộ ba đối mã là tARN.

Câu 3

A. Cạnh tranh cùng loài. 

B. Hỗ trợ khác loài

C. Hỗ trợ cùng loài

D. Cạnh tranh khác loài

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Chỉ khi tổng hợp prôtêin, hai tiểu phần của ribôxôm mới liên kết với nhau để thực hiện chức năng 

B. Ở sinh vật nhân sơ, mỗi quá trình phiên mã tạo ra mARN, tARN, rARN đều có ARN polimeraza riêng xúc tác

C. Axit amin mở đầu của sinh vật nhân thực là foocmin mêtiônin.

D. Phiên mã ở phần lớn sinh vật nhân thực tạo ra ARN sơ khai chỉ mang các êxôn (đoạn mang mã hoá).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Auxin, gibêrelin, xitôkinin 

B. Auxin, axit abxixic, xitôkinin

C. Auxin, gibêrelin, êtilen

D. Êtilen, gibêrelin, axit abxixic

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP