Câu hỏi:

16/04/2025 121

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 19 to 24.

Volunteering is a great (19) _______ your CV, learn new skills and help other people in the community. It's an act of service, where you give your skills and time for free for the benefits of others. (20) _______ you're considering volunteering, learning about the different forms can help you find organizations and groups you may wish to work for. In this article, we will (21) _______ some volunteering ideas to consider in your search, provide some tips on finding volunteering work and explain some of the benefits of volunteering. With the wide range of issues covered by the projects (such as environment, health, inclusion, digital technologies, culture, sport), you’re sure to find something to match your (22)________ and background. You have the choice between volunteering individually and in teams. While helping others, you may make new friends, learn new skills, and add (23) _______ to your life. You may think that you’re not qualified or are (24) _______ others. Remember this quote by Elizabeth Andrew: “Volunteers don’t necessarily have the time; they have the heart.”

Volunteering is a great (19) _______ your CV, learn new skills and help other people in the community.

Đáp án chính xác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Sau tính từ ‘great’ cần một danh từ => ‘way’

To V: để làm gì

Hướng dẫn dịch: Tình nguyện là một cách để thúc đẩy CV của bạn, học các kỹ năng mới và giúp đỡ những người khác trong cộng đồng.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

(20) _______ you're considering volunteering, learning about the different forms can help you find organizations and groups you may wish to work for.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

If: nếu

Hướng dẫn dịch: Nếu bạn đang cân nhắc việc tình nguyện, tìm hiểu về các hình thức khác nhau có thể giúp bạn tìm ra các tổ chức và nhóm mà bạn muốn làm việc cùng.

Câu 3:

In this article, we will (21) _______ some volunteering ideas to consider in your search, provide some tips on finding volunteering work and explain some of the benefits of volunteering.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

Look at: xem xét

Hướng dẫn dịch: Trong bài viết này, chúng tôi sẽ xem xét một số ý tưởng tình nguyện để bạn cân nhắc, cung cấp một số mẹo tìm công việc tình nguyện và giải thích một số lợi ích của việc tình nguyện.

Câu 4:

With the wide range of issues covered by the projects (such as environment, health, inclusion, digital technologies, culture, sport), you’re sure to find something to match your (22)________ and background.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

Match your interests and background: phù hợp với sở thích và nền tảng của bạn

Hướng dẫn dịch: Với phạm vi vấn đề rộng lớn được các dự án đề cập (chẳng hạn như môi trường, y tế, hòa nhập, công nghệ số, văn hóa, thể thao), bạn chắc chắn sẽ tìm thấy điều gì đó phù hợp với sở thích và nền tảng của mình.

Câu 5:

While helping others, you may make new friends, learn new skills, and add (23) _______ to your life.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

Unforgettable experiences: những trải nghiệm đáng nhớ

Hướng dẫn dịch: Trong khi giúp đỡ người khác, bạn có thể kết bạn mới, học hỏi kỹ năng mới và thêm những trải nghiệm đáng nhớ vào cuộc sống của mình.

Câu 6:

You may think that you’re not qualified or are (24) _______ others.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Too adj/adv to V: quá....để làm gì

Hướng dẫn dịch: Bạn có thể nghĩ rằng mình không đủ trình độ hoặc quá bận để giúp đỡ người khác.

 Dịch bài đọc:

Tình nguyện là một cách để thúc đẩy CV của bạn, học các kỹ năng mới và giúp đỡ những người khác trong cộng đồng. Đây là một hành động phục vụ, nơi bạn cống hiến kỹ năng và thời gian của mình miễn phí vì lợi ích của người khác. Nếu bạn đang cân nhắc việc tình nguyện, tìm hiểu về các hình thức khác nhau có thể giúp bạn tìm ra các tổ chức và nhóm mà bạn muốn làm việc cùng. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ xem xét một số ý tưởng tình nguyện để bạn cân nhắc, cung cấp một số mẹo tìm công việc tình nguyện và giải thích một số lợi ích của việc tình nguyện. Với phạm vi vấn đề rộng lớn được các dự án đề cập (chẳng hạn như môi trường, y tế, hòa nhập, công nghệ số, văn hóa, thể thao), bạn chắc chắn sẽ tìm thấy điều gì đó phù hợp với sở thích và nền tảng của mình. Bạn có thể chọn tình nguyện cá nhân hoặc theo nhóm. Trong khi giúp đỡ người khác, bạn có thể kết bạn mới, học hỏi kỹ năng mới và thêm những trải nghiệm đáng nhớ vào cuộc sống của mình. Bạn có thể nghĩ rằng mình không đủ trình độ hoặc quá bận để giúp đỡ người khác. Hãy nhớ câu nói của Elizabeth Andrew: "Những tình nguyện viên không nhất thiết phải có thời gian; họ có tấm lòng."

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 17 to 18.

Put the sentences (a-c) in the correct order, then fill in the blank to make a logical text.

A new shopping mall has just been opened in the city. Here’s a brief report. ___________

a. The mall includes a wide range of shops, restaurants, and a cinema.

b. The grand opening was a huge success, attracting many visitors.

c. Located in the heart of the city, the mall aims to provide a modern shopping experience.

Xem đáp án » 16/04/2025 714

Câu 2:

Choose the sentence that most appropriately ends the text (in Question 17).

Xem đáp án » 16/04/2025 214

Câu 3:

Always stay aware (13) ______ your surroundings.

Xem đáp án » 16/04/2025 117

Câu 4:

Phong works ________ than most of her friends.

Xem đáp án » 16/04/2025 61

Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to the original sentence in each of the following questions.

Eating too many cakes may make you put on more weight.

Xem đáp án » 16/04/2025 53

Câu 6:

In the past. Vietnamese people often had black teeth and wear hair buns.

Xem đáp án » 16/04/2025 52
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua