Điều nào sau đây sai dưới đây?
A. Tự đồng cấu f là tự đồng cấu trực giao khi và chỉ khi ma trận của f một trong cơ sở trực chuẩn là ma trận trực giao
B. Tự đồng cấu f là tự đồng cấu đối xứng khi và chỉ khi ma trận của f một trong cơ sở trực chuẩn là ma trận đối xứng
C. Mọi ma trận đối xứng đều chéo hoá trực giao được
D. Ma trận đối xứng chỉ nhận các giá trị riêng khác 0
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án D
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \[[ - 1; + \infty )\]
B. \[(1; + \infty )\]
C. \[[\frac{{ - 1}}{3}; + \infty )\]
D. \[( - 1; + \infty )\]
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. \[\sqrt 3 + \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}\]
B. \[\sqrt 3 - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}\]
C. \[\frac{{{\rm{5\pi }}}}{{\rm{6}}} - \sqrt 3 \]
D. \[{\rm{\pi }} - 2\]
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. \[{\rm{I}} = 60\frac{2}{7}\]
B. \[{\rm{I}} = 66\frac{2}{7}\]
C. \[{\rm{I}} = - 60\frac{2}{7}\]
D. \[{\rm{I}} = - 66\frac{2}{7}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \[\frac{{{\rm{xsin(}}\sqrt {{\rm{1 + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}} {\rm{)}}}}{{{\rm{(}}\sqrt {{\rm{1 + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}} {\rm{)}}}}\]
B. \[\frac{{ - {\rm{x}}\sin (\sqrt {1 + {{\rm{x}}^2}} )}}{{(\sqrt {1 + {{\rm{x}}^2}} )}}\]
C. \[\frac{{{\rm{2xsin(}}\sqrt {{\rm{1 + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}} {\rm{)}}}}{{{\rm{(}}\sqrt {{\rm{1 + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}} {\rm{)}}}}\]
D. \[\frac{{{\rm{xcos(}}\sqrt {{\rm{1 + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}} {\rm{)}}}}{{{\rm{(}}\sqrt {{\rm{1 + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}} {\rm{)}}}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}&0&{\frac{2}{{\sqrt 6 }}}\\{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{{ - 1}}{{\sqrt 6 }}}\\{\frac{{ - 1}}{{\sqrt 3 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 6 }}}\end{array}} \right),{{\rm{P}}^{ - 1}}{\rm{AP}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}3&0&0\\0&5&0\\0&0&9\end{array}} \right)\]
B. \[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{ - 2}}{{\sqrt 6 }}}&0&{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}\\{\frac{1}{{\sqrt 6 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}\\{\frac{{ - 1}}{{\sqrt 6 }}}&{\frac{{ - 1}}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}\end{array}} \right),{{\rm{P}}^{ - 1}}{\rm{AP}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 2}&0&0\\0&4&0\\0&0&4\end{array}} \right)\]
C. \[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 6 }}}\\{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}&{\frac{{ - 1}}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 6 }}}\\{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}&0&{\frac{{ - 2}}{{\sqrt 6 }}}\end{array}} \right),{{\rm{P}}^{ - 1}}{\rm{AP}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}0&0&0\\0&3&0\\0&0&3\end{array}} \right)\]
D. \[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{1}{{\sqrt 6 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}\\{\frac{1}{{\sqrt 6 }}}&{\frac{{ - 1}}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}\\{\frac{{ - 2}}{{\sqrt 6 }}}&0&{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}\end{array}} \right),{{\rm{P}}^{ - 1}}{\rm{AP}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}0&0&0\\0&6&0\\0&0&6\end{array}} \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. p = 1, q = 2
B. p = 2, q = 1
C. p = 1, q = 1
D. p = 0, q = 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a = - \frac{1}{4}}\\{b = \frac{{13}}{4}}\end{array}} \right.\)
B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a = - \frac{1}{4}}\\{b = - \frac{{13}}{4}}\end{array}} \right.\)
C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a = - \frac{1}{4}}\\{b = - \frac{3}{4}}\end{array}} \right.\)
D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a = \frac{1}{4}}\\{b = - \frac{3}{4}}\end{array}} \right.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.