220 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp A2 có đáp án - Phần 9
30 người thi tuần này 4.6 368 lượt thi 20 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1
1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)
500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)
660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Tính tích phân của:\[{\rm{I}} = \smallint \frac{{{{\rm{e}}^{\rm{x}}}{\rm{dx}}}}{{{\rm{2 + }}{{\rm{e}}^{\rm{x}}}}}{\rm{dx}}\]
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
Tính tích phân của:\[{\rm{I}} = \mathop \smallint \limits_1^0 {\rm{x}}\sqrt[3]{{1 - {\rm{xdx}}}}\]
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
Hãy chỉ ra tập xác định của hàm:\[{\rm{y = f(x) = }}\sqrt {{\rm{lo}}{{\rm{g}}_{\rm{2}}}{\rm{(3x + 4)}}} \]
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 7
Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số:\[{\rm{y = f(x) = cos(}}\sqrt {{\rm{1 + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}} {\rm{)}}\]
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 8
Tìm các hệ số a, b để:\[{\rm{f(x) = }}\frac{{\rm{a}}}{{{\rm{x + 2}}}}{\rm{ + }}\frac{{\rm{b}}}{{{\rm{x + 6}}}}\]
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 9
Giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng:\[{\rm{f(x) = x + 2cosx}}\left[ {{\rm{0,\pi }}} \right]\]
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 13
Tìm x, y, z sao cho ma trận\[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{1}{3}}&{\frac{2}{3}}&{\frac{2}{3}}\\{\rm{x}}&{\rm{y}}&{\rm{z}}\\0&{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{{ - 1}}{{\sqrt 2 }}}\end{array}} \right)\]là ma trận trực giao và det A =1:
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 15
Cho\[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}0&2&2\\2&3&{ - 1}\\2&{ - 1}&3\end{array}} \right)\]Tìm ma trận trực giao P sao cho Pt AP có dạng chéo:
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 16
Cho\[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}5&{ - 1}&2\\{ - 1}&5&2\\2&2&2\end{array}} \right)\]Tìm ma trận trực giao P sao cho Pt AP có dạng chéo:
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 17
Viết ma trận của dạng toàn phương Q trong cơ sở chính tắc:\[{\rm{Q(}}{{\rm{x}}_{\rm{1}}}{\rm{,}}{{\rm{x}}_{\rm{2}}}{\rm{,}}{{\rm{x}}_{\rm{3}}}{\rm{) = 3}}{{\rm{x}}_{\rm{1}}}^{\rm{2}}{\rm{ + 2}}{{\rm{x}}_{\rm{2}}}^{\rm{2}} - {{\rm{x}}_{\rm{3}}}^{\rm{2}}{\rm{ + 2}}{{\rm{x}}_{\rm{1}}}{{\rm{x}}_{\rm{2}}} - {\rm{4}}{{\rm{x}}_{\rm{1}}}{{\rm{x}}_{\rm{3}}}{\rm{ + 2}}{{\rm{x}}_{\rm{2}}}{{\rm{x}}_{\rm{3}}}\]
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 18
Cho dạng toàn phương Q: R3 R xác định bởi \[{\rm{(x, y) = 2}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{6xy + }}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\]. Tìm ma trận của Q trong cơ sở\[\left\{ {{{\rm{v}}_1} = (1,0),{{\rm{v}}_2} = (1,1)} \right\}\]
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 19
Cho dạng toàn phương Q: R3 R xác định bởi .Tìm chỉ số quán tính dương p và chỉ số quán tính âm q?
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 20
Cho dạng toàn phương Q: R4 R xác định bởi\[{\rm{Q(x, y, z, t) = 3}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 2}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}} - {{\rm{z}}^{\rm{2}}} - {\rm{2}}{{\rm{t}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 2xy}} - {\rm{4yz + 2yt}}\]. Tìm chỉ số quán tính dương p và chỉ số quán tính âm q?
Lời giải
Chọn đáp án C
74 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%