220 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp A2 có đáp án - Phần 4
20 người thi tuần này 4.6 368 lượt thi 20 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1
550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)
770 câu trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội khoa học có đáp án - Phần 1
500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Giải hệ phương trình tuyến tính \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2{x_1} + {x_2} + 2{x_3} + 3{x_4} = 2}\\{6{x_1} + 2{x_2} + 4{x_3} + 5{x_4} = 3}\\{6{x_1} + 4{x_2} + 8{x_3} + 13{x_4} = 9}\\{4{x_1} + {x_2} + {x_3} + 2{x_4} = 1}\end{array}} \right.\)
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
Giải hệ phương trình tuyến tính\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2{x_1} - {x_2} + 3{x_3} + 4{x_4} = 5}\\{4{x_1} - 2{x_2} + 5{x_3} + 6{x_4} = 7}\\{6{x_1} - 3{x_2} + 7{x_3} + 8{x_4} = 9}\\{3{x_1} - 4{x_2} + 9{x_3} + 10{x_4} = 11}\end{array}} \right.\)
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
Cho hệ phương trình tuyến tính\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x_1} + 4{x_2} - 5{x_3} + 9{x_4} = 1}\\{3{x_1} + 2{x_2} + 5{x_3} + 2{x_4} = 3}\\{2{x_1} + 2{x_2} + 2{x_3} + 3{x_4} = 2}\\{2{x_1} + 3{x_2} + 4{x_3} + 2{x_4} = 5}\end{array}} \right.\)
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
Giải hệ phương trình tuyến tính\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2{x_1} + 7{x_2} + 3{x_3} + {x_4} = 5}\\{{x_1} + 3{x_2} + 5{x_3} - 2{x_4} = 3}\\{{x_1} + 5{x_2} - 9{x_3} + 8{x_4} = 1}\\{5{x_1} + 18{x_2} + 4{x_3} + 5{x_4} = 12}\end{array}} \right.\)
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
Giải hệ phương trình tuyến tính\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2{x_1} - {x_2} + {x_3} - {x_4} = 3}\\{4{x_1} - 2{x_2} - 2{x_3} + 3{x_4} = 2}\\{2{x_1} - {x_2} + 5{x_3} - 6{x_4} = 1}\\{2{x_1} - {x_2} - 3{x_3} + 4{x_4} = 5}\end{array}} \right.\)
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
\[[\forall ({{\rm{x}}_{\rm{1}}}{\rm{,}}{{\rm{x}}_{\rm{2}}}{\rm{),(}}{{\rm{x}}_{\rm{2}}}{\rm{,}}{{\rm{y}}_2}) \in {R^2}\], biểu thức nào sau đây của η xác định một dạng song tuyến tính của không gian véc tơ R2:
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 7
\[\forall ({{\rm{x}}_{\rm{1}}}{\rm{, }}{{\rm{y}}_{\rm{1}}}{\rm{), (}}{{\rm{x}}_{\rm{2}}}{\rm{, }}{{\rm{y}}_{\rm{2}}}) \in \]dạng song tuyến tính η nào sau đây của không gian véc tơ R2 là một tích vô hướng:
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 10
Tính \[\smallint {\mathop{\rm si}\nolimits} {\rm{n}}\left( {\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}} - \frac{{\rm{x}}}{{\rm{4}}}} \right){\rm{dx}}\]
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 13
Tính tích phân \[{\rm{I}} = \smallint \frac{{7{{(\ln {\rm{x}} - 1)}^6}}}{{\rm{x}}}{\rm{dx}}\]
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 15
Tính\[\smallint \frac{{{\rm{dx}}}}{{{\rm{si}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{(}} - {\rm{3x + 1)}}}}\]
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 16
Tính \[\smallint \frac{{{\rm{2}}{{\rm{e}}^{\rm{x}}}{\rm{dx}}}}{{{{\rm{e}}^{{\rm{2x}}}} - {\rm{2}}{{\rm{e}}^{\rm{x}}}{\rm{ + 1}}}}\]
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 17
Tính tích phân xác định\[{\rm{I}} = \mathop \smallint \limits_1^{\rm{e}} \frac{{{\rm{dx}}}}{{{\rm{(2x(1 + l}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{x)}}}}\]
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 19
Tính tích phân xác định\[{\rm{I}} = \mathop \smallint \limits_{ - 2}^0 \frac{{{\rm{3xdx}}}}{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 2x + 2}}}}\]
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 20
Tính tích phân xác định\[{\rm{I}} = \mathop \smallint \limits_{\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}}^{\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}} 4\cot {\rm{xdx}}\]
Lời giải
Chọn đáp án B
74 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%