Đĩa tròn phẳng, tích điện đều, mật độ điện mặt σ, trong không khí. Cường độ điện trường E trên trục đối xứng xuyên tâm O, cách O một đoạn x, được tính theo biểu thức nào sau đây?
A. \[{\rm{E = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{\rm{2}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}{\rm{(1 + }}\frac{{\rm{x}}}{{\sqrt {{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}} }}{\rm{)}}\]
B. \[{\rm{E = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}(1 - \frac{{\rm{x}}}{{\sqrt {{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}} }})\]
C. \[{\rm{E = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{\rm{2}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}(1 - \frac{{\rm{x}}}{{\sqrt {{{\rm{a}}^{\rm{2}}} - {{\rm{a}}^{\rm{2}}}} }})\]
D. \[{\rm{E = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{\rm{2}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}(1 - \frac{{\rm{x}}}{{\sqrt {{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}} }})\]
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án D
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. vôn trên mét (V/m)
B. vôn mét (Vm).
C. coulomb trên mét vuông (C/m2)
D. coulomb (C).
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Các đường sức không cắt nhau.
B. Chiều của đường sức: đi ra từ điện tích âm, đi vào điện tích dương.
C. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.
D. Nơi nào điện trường mạnh thì các đường sức sẽ dày, nơi nào điện trường yếu, các đường sức sẽ thưa.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. vôn trên mét (V/m).
B. vôn mét (Vm).
C. coulomb trên mét vuông (C/m2)
D. coulomb (C).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. x = 0
B. x = a
C. \[{\rm{x = }}\frac{{{\rm{a}}\sqrt {\rm{2}} }}{{\rm{2}}}\]
D. \[{\rm{x = a}}\sqrt {\rm{2}} \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. vôn trên mét (V/m)
B. vôn mét (Vm).
C. coulomb trên mét vuông (C/m2).
D. oulomb (C).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \[{{\rm{\Phi }}_{\rm{E}}} = \mathop \smallint \limits_{{\rm{(S)}}} {\rm{\vec E}}{\rm{.d}}\,{\rm{\vec S}}\]
B. \[{{\rm{\Phi }}_{\rm{E}}} = \mathop \oint \limits_{{\rm{(S)}}} {\rm{\vec E}}{\rm{.d}}\,{\rm{\vec S}}\]
C. \[{\rm{d}}{{\rm{\Phi }}_{\rm{E}}}{\rm{ = \vec E}}{\rm{.d}}\,{\rm{\vec S}}\]
D. \[{{\rm{\Phi }}_{\rm{E}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{\varepsilon }}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\sum {{\rm{q}}_{{\rm{i}}{\kern 1pt} {\rm{trong}}{\kern 1pt} {\rm{(S)}}}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.