525 câu trắc nghiệm tổng hợp Vật lí đại cương có đáp án - Phần 3
20 người thi tuần này 4.6 2.8 K lượt thi 25 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Hướng về phía q2, độ lớn E = 8,1.104 V/m.
B. Hướng về phía q1, độ lớn E = 8,1.104 V/m
C. Hướng về phía q1, độ lớn E = 1,35.105 V/m.
D. Hướng về phía q2, độ lớn E = 1,35.105 V/m.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Vuông góc với (S).
B. Hướng về phía đoạn AB.
C. Nằm trong (S), hướng ra xa AB.
D. Nằm trong (S), hướng về phía AB.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Vuông góc với dây, hướng vào dây.
B. Độ lớn E giảm dần khi ra xa dây.
C. Song song với dây
D. Có tính đối xứng trụ.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. 850V/m
B. 256V/m
C. 750 V/m
D. 425 V/m
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Vuông góc với mặt phẳng của đĩa tròn
B. Hướng ra xa đĩa, nếu σ > 0
C. E = 0.
D. Hướng lại gần đĩa, nếu σ < 0.>
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Hướng từ ion dương đến ion âm, độ lớn pe = 3,2.10-18 Cm.
B. Hướng từ ion âm đến ion dương, độ lớn pe = 3,2.10-18 Cm.
C. Hướng từ ion dương đến ion âm, độ lớn pe = 1,6.10-27 Cm.
D. Hướng từ ion âm đến ion dương, độ lớn pe = 1,6.10-27 Cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{k\lambda }}}}{{{\rm{2R}}}}{\rm{cos}}{{\rm{\alpha }}_{\rm{0}}}\]
B. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{k\lambda }}}}{{{\rm{2R}}}}{\rm{sin}}{{\rm{\alpha }}_{\rm{0}}}\]
C. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{k\lambda }}}}{{\rm{R}}}{\rm{cos}}{{\rm{\alpha }}_{\rm{0}}}\]
D. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{2k\lambda }}}}{{\rm{R}}}{\rm{sin}}{{\rm{\alpha }}_{\rm{0}}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 2,7.10-3 V/m.
B. 13,5.10-4 C/m2
C. 2,7 3 .10-4 V/m.
D. 3,78.10-3 Cm2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[{\rm{E = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{\rm{2}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}{\rm{(1 + }}\frac{{\rm{x}}}{{\sqrt {{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}} }}{\rm{)}}\]
B. \[{\rm{E = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}(1 - \frac{{\rm{x}}}{{\sqrt {{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}} }})\]
C. \[{\rm{E = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{\rm{2}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}(1 - \frac{{\rm{x}}}{{\sqrt {{{\rm{a}}^{\rm{2}}} - {{\rm{a}}^{\rm{2}}}} }})\]
D. \[{\rm{E = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{\rm{2}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}(1 - \frac{{\rm{x}}}{{\sqrt {{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}} }})\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 12 kV/m.
B. 6 kV/m.
C. 9 kV/m.
D. 60 kV/m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Giảm từ Emax đến 0.
B. Tăng từ đến Emax.
C. Tăng từ 0 đến Emax rồi giảm đến 0.
D. giảm từ Emax đến 0 rồi không đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{2kQh}}}}{{{\rm{(}}{{\rm{b}}^{\rm{2}}} - {{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{)}}}}\left( {\frac{{\rm{1}}}{{\sqrt {{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{h}}^{\rm{2}}}} }} - \frac{{\rm{1}}}{{\sqrt {{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{h}}^{\rm{2}}}} }}} \right)\]
B. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{kQh}}}}{{{\rm{(}}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{)}}}}\left( {\frac{{\rm{1}}}{{\sqrt {{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{h}}^{\rm{2}}}} }}{\rm{ + }}\frac{{\rm{1}}}{{\sqrt {{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{h}}^{\rm{2}}}} }}} \right)\]
C. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{2kQh}}}}{{{\rm{(}}{{\rm{b}}^{\rm{2}}} + {{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{)}}}}\left( {\frac{{\rm{1}}}{{\sqrt {{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{h}}^{\rm{2}}}} }} - \frac{{\rm{1}}}{{\sqrt {{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{h}}^{\rm{2}}}} }}} \right)\]
D. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{kQh}}}}{{{\rm{(}}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{)}}}}\left( {\frac{{\rm{1}}}{{\sqrt {{{\rm{a}}^{\rm{2}}} - {{\rm{h}}^{\rm{2}}}} }}{\rm{ + }}\frac{{\rm{1}}}{{\sqrt {{{\rm{b}}^{\rm{2}}} - {{\rm{h}}^{\rm{2}}}} }}} \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. E = 12,1 V/m
B. E = 2,94.10-3 V/m.
C. E = 1,87.10-4 C/m2
D. E = 2,65.102 Cm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. x = 0
B. x = a
C. \[{\rm{x = }}\frac{{{\rm{a}}\sqrt {\rm{2}} }}{{\rm{2}}}\]
D. \[{\rm{x = a}}\sqrt {\rm{2}} \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Các đường sức không cắt nhau.
B. Chiều của đường sức: đi ra từ điện tích âm, đi vào điện tích dương.
C. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.
D. Nơi nào điện trường mạnh thì các đường sức sẽ dày, nơi nào điện trường yếu, các đường sức sẽ thưa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Đường sức của điện trường là đường mà tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm trùng với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
B. Mật độ điện phổ càmg lớn thì điện trường càng mạnh.
C. Tập hợp các đường sức điện trường được gọi là điện phổ.
D. Nơi nào các đường sức đồng dạng với nhau thì điện trường nơi đó là điện trường đều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Thông lượng của vectơ cường độ điện trường gởi qua mặt (S) gọi là điện thông.
B. Điện thông là đại lượng vô hướng có thể dương, âm hoặc bằng không.
C. Điện thông gởi qua một mặt (S) bất kì luôn bằng không.
D. Trong hệ SI, đơn vị đo điện thông là vôn mét (Vm).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. \[{{\rm{\Phi }}_{\rm{E}}} = \mathop \smallint \limits_{{\rm{(S)}}} {\rm{\vec E}}{\rm{.d}}\,{\rm{\vec S}}\]
B. \[{{\rm{\Phi }}_{\rm{E}}} = \mathop \oint \limits_{{\rm{(S)}}} {\rm{\vec E}}{\rm{.d}}\,{\rm{\vec S}}\]
C. \[{\rm{d}}{{\rm{\Phi }}_{\rm{E}}}{\rm{ = \vec E}}{\rm{.d}}\,{\rm{\vec S}}\]
D. \[{{\rm{\Phi }}_{\rm{E}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{\varepsilon }}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\sum {{\rm{q}}_{{\rm{i}}{\kern 1pt} {\rm{trong}}{\kern 1pt} {\rm{(S)}}}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. vôn trên mét (V/m).
B. vôn mét (Vm)
C. coulomb trên mét vuông (C/m2).
D. coulomb (C).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. vôn trên mét (V/m)
B. vôn mét (Vm).
C. coulomb trên mét vuông (C/m2).
D. oulomb (C).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. vôn trên mét (V/m)
B. vôn mét (Vm).
C. coulomb trên mét vuông (C/m2)
D. coulomb (C).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. vôn trên mét (V/m).
B. vôn mét (Vm).
C. coulomb trên mét vuông (C/m2)
D. coulomb (C).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 3.10–6 (Vm)
B. 3,4.105 (Vm)
C. 0 (Vm)
D. 9.105 (Vm)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 3 (μC)
B. 3,4.105 (Vm)
C. 0 (C)
D. 8 (μC)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.