525 câu trắc nghiệm tổng hợp Vật lí đại cương có đáp án - Phần 7
20 người thi tuần này 4.6 3.5 K lượt thi 25 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. VM = +180 V
B. VM = +865 V
C. VM = –180 V.
D. VM = – 865V.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. VM = – 2000 V
B. VM = 2000 V
C. VM = 865 V
D. VM = – 865 V
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{kQ}}}}{{{\rm{2R}}}}\]
B. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{2kQ}}}}{{{\rm{3R}}}}\]
C. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{3kQ}}}}{{{\rm{2R}}}}\]
D. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{3kQ}}}}{{\rm{R}}}\]
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. VM = 300 V
B. VM = - 300 V
C. VM = 900 V
D. VM = - 900 V.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}} = - \frac{{{\rm{\rho }}{\rm{.}}{{\rm{r}}^{\rm{2}}}}}{{{\rm{6\varepsilon }}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]
B. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}}{\rm{ = + }}\frac{{{\rm{\rho }}{\rm{.}}{{\rm{r}}^{\rm{2}}}}}{{{\rm{6\varepsilon }}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]
C. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}} = - \frac{{{\rm{\rho }}{\rm{.}}{{\rm{r}}^{\rm{2}}}}}{{{\rm{6}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]
D. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}} = - \frac{{{\rm{2\rho }}{\rm{.}}{{\rm{r}}^{\rm{2}}}}}{{{\rm{\varepsilon }}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{\rho }}{\rm{.}}{{\rm{R}}^{\rm{2}}}}}{{{\rm{8\varepsilon }}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]
B. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{\rho }}{\rm{.}}{{\rm{R}}^{\rm{2}}}}}{{{\rm{4\varepsilon }}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]
C. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{\rho }}{\rm{.R}}}}{{{\rm{8\varepsilon }}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]
D. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{\rho }}{\rm{.R}}}}{{{\rm{2\varepsilon }}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}}{\rm{ = kQ}}\left( {\frac{{\rm{1}}}{{\sqrt {{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}} }} - \frac{{\rm{1}}}{{\rm{a}}}} \right)\]
B. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}}{\rm{ = kQ}}\left( {\frac{{\rm{1}}}{{\sqrt {{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}} }}{\rm{ + }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{a}}}} \right)\]
C. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}}{\rm{ = kQ}}\left( {\frac{{\rm{1}}}{{\sqrt {{{\rm{a}}^{\rm{2}}} - {{\rm{x}}^{\rm{2}}}} }}{\rm{ + }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{a}}}} \right)\]
D. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}}{\rm{ = kQ}}\left( {\frac{{\rm{1}}}{{\rm{a}}} - \frac{{\rm{1}}}{{\sqrt {{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}} }}} \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}}{\rm{ = kQ}}\left( {\frac{{\rm{1}}}{{\sqrt {{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}} }} - \frac{{\rm{1}}}{{{\rm{a}}\sqrt {\rm{2}} }}} \right)\]
B. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}}{\rm{ = kQ}}\left( {\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{a}}\sqrt {\rm{2}} }} - \frac{{\rm{1}}}{{\sqrt {{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}} }}} \right)\]
C. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}}{\rm{ = kQ}}\left( {\frac{{\rm{1}}}{{\sqrt {{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}} }}{\rm{ + }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{a}}\sqrt {\rm{2}} }}} \right)\]
D. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{Q}}}{{\rm{k}}}\left( {\frac{{\rm{1}}}{{\sqrt {{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}} }} - \frac{{\rm{1}}}{{{\rm{a}}\sqrt {\rm{2}} }}} \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 9.105 V
B. 9.104 V
C. 18.104 V
D. 0 V
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 4 J
B. 4 mJ
C. 4 μJ
D. 0,4 mJ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Q1 = Q2 và U1 = U2
B. Q1 > Q2 và U1 = U2
C. Q1 < Q2 và U1 = U2
>D. Q1 = Q2 và U1 > U2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Điện tích Q của tụ không đổi.
B. Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ không đổi
C. Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ giảm.
D. Cường độ điện trường trong lòng tụ điện tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. E = 5,4.106 V/m và V = 5,4.106 V
B. E = 5,4.106 V/m và V = 5,4.105 V
C. E = 0 V/m và V = 0 V
D. E = 0 V/m và V = 5,4.105 V
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Ở ngoài, gần quả cầu bằng cao su nhiễm điện.
B. Ở trong lòng quả cầu bằng chất dẻo nhiễm điện.
C. Ở ngoài, gần quả cầu thép nhiễm điện.
D. Ở trong lòng quả cầu bằng thép nhiễm điện.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Ở trong lõi, cường độ điện trường E = 0.
B. Điện thế ở trong lõi cao hơn ở bề mặt.
C. Điện tích phân bố ở khắp thể tích.
D. Tổng điện tích của lõi thép khác không.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. S1 = 2S2
B. σ2 = 4σ1
C. ρ2 = 8ρ1 ≠ 0
D. σ1 = 4σ2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. VM = –1,15 nC/m2
B. VM = –2,30 nC/m2
C. VM = +1,15 nC/m2
D. VM = +2,30 nC/cm2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 3,35 cm
B. 6,71 cm
C. 22,50 cm.
D. 11,25 cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. EA = EB
B. EA < EB.
>C. EA > EB.
D. EA = EB = 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. \[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{Q}}}{{\rm{3}}}{\rm{; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{2Q}}}}{{\rm{3}}}\]
B. \[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{2Q}}}}{{\rm{3}}}{\rm{; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{Q}}}{{\rm{3}}}\]
C. \[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{Q}}}{{\rm{2}}}\]
D. \[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{Q}}}{{\rm{9}}}{\rm{; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{8Q}}}}{{\rm{9}}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Q tăng, U giảm, E không đổi.
B. Q giảm, U tăng, E tăng.
C. Q không đổi, U giảm, E không đổi.
D. Q không đổi, U giảm, E giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Chúng cùng điện dung.
B. Chúng có cùng hiệu điện thế giữa hai bản.
C. Tụ điện nào có điện dung lớn hơn thì hiệu điện thế lớn hơn.
D. Tụ điện nào có điện dung lớn hơn thì hiệu điện thế nhỏ hơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Khi mắc chúng song song vào một nguồn thì Q1 = Q2.
B. Khi mắc chúng nối tiếp vào một nguồn thì Q1 > Q2.
C. Khi mắc chúng nối tiếp vào một nguồn thì U1 < U2.
>D. Khi mắc chúng song song vào một nguồn thì Q1 < Q2.
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 1,0 V.
B. 2,0 V.
C. 3,0 V.
D. 4,0 V.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.