525 câu trắc nghiệm tổng hợp Vật lí đại cương có đáp án - Phần 6
20 người thi tuần này 4.6 2.7 K lượt thi 25 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Nếu α đi từ A theo vòng tròn lớn đến D rồi đến C thì công có giá trị dương.
B. Nếu α đi từ B theo vòng nhỏ lớn đến C thì công có giá trị âm.
C. Nếu α đi từ C đến D rồi theo vòng tròn lớn đến A thì công có giá trị dương.
D. Nếu α đi từ D theo vòng tròn lớn đến A rồi đến B thì công bằng không.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. +1,37.10-16 J.
B. +3,18.10-14 J.
C. –1,37.10-16 J.
D. –1,25.105 eV
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. A = +1,37.10 –16J.
B. A = +3,18.10 –14 J.
C. A = –1,37.10 –16 J.
D. A = –1,25.105 eV.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. A1 > A2
B. A1 < A2. >
C. A1 = A2
D. A1 = A2 = 0.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. +0,162 J.
B. –0,162 J.
C. +0,324 J.
D. –1,62 J.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. –1,6.10–16 J.
B. +1,6.10–16 J.
C. –1,6.10–18 J
D. +1,6.10–18J
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. UAB = +200 V.
B. UBC = UAB.
C. UBC = –250 V.
D. UAB = –200 V
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. VC = 0 V; VB = 200 V.
B. VC = +150 V; VB = - 200 V
C. VC = 0 V; VB = - 200 V.
D. VC = 150 V; VB = 0 V.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Điểm có điện thế đạt cực đại thì tại đó cường độ điện trường bằng không.
B. Điểm có điện thế đạt cực tiểu thì tại đó cường độ điện trường bằng không.
C. Vectơ cường độ điện trường hướng từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp.
D. Điện trường đều thì điện thế không thay đổi tại mọi điểm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ σ > 0. Điện trường do (P) gây ra có đặc điểm gì?
A. Là điện trường đều.
B. Tại mọi điểm, vectơ cường độ điện trường luôn hướng vuông góc với (P).
C. Mặt đẳng thế là mặt phẳng song song với (P).
D. A, B, C đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Càng gần (P), điện trường càng mạnh.
B. Càng xa (P), điện thế càng cao.
C. Tại mọi điểm, vectơ cường độ điện trường luôn hướng vuông góc vào (P).
D. Điện thế V biến thiên theo hàm bậc nhất đối với khoảng cách x tính từ (P) đến điểm khảo sát.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Là điện trường đều.
B. Càng xa sợi dây, điện thế càng giảm.
C. Mặt đẳng thế là mặt trụ mà sợi dây là trục.
D. Vectơ cường độ điện trường tại mọi điểm luôn hướng vuông góc với sợi dây.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Là điện trường đều.
B. Càng xa sợi dây, điện thế càng giảm.
C. Vectơ cường độ điện trường luôn song song với sợi dây.
D. Mặt đẳng thế là các mặt trụ mà sợi dây là trục.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tại tâm vòng dây, cường độ điện trường có giá trị lớn nhất và điện thế có giá trị nhỏ nhất.
B. Tại tâm vòng dây, cường độ điện trường triệt tiêu và điện thế có giá trị lớn nhất.
C. Tại tâm vòng dây, cường độ điện trường triệt tiêu và điện thế có giá trị nhỏ nhất.
D. Tại tâm vòng dây, cường độ điện trường và điện thế đều triệt tiêu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Proton chuyển động trong điện trường không đều, thì lực điện trường tác dụng lên nó là không đổi.
B. Nơi nào điện thế cao thì nơi đó điện trường mạnh và ngược lại.
C. Điện thông ΦE = gởi qua mặt kín S có giá trị bằng tổng điện tích chứa trong mặt kín đó.
D. Electron chuyển động trong điện trường, từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp thì lực điện trường sinh công âm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 5,7.1013 m/s2
B. 3,5.1013 m/s2
C. 6,2.1010 m/s2
D. 5,3.1013 m/s2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. \[{\rm{q = }}\frac{{{\rm{2mg}}}}{{\rm{\sigma }}}{\rm{tg\alpha }}\]
B. \[{\rm{q = }}\frac{{{\rm{2}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}{\rm{mg}}}}{{\rm{\sigma }}}{\rm{cotg\alpha }}\]
C. \[{\rm{q = }}\frac{{{\rm{2}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}{\rm{mg}}}}{{\rm{\sigma }}}{\rm{tg\alpha }}\]
D. \[{\rm{q = }}\frac{{{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}{\rm{mg}}}}{{\rm{\sigma }}}{\rm{tg\alpha }}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. q = 8,85.10–4 C
B. 17,72.10– 4 C
C. 35,44.10–4 C
D. 8,85.10–5 C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Quay tại chỗ theo chiều quay của điện trường.
B. Quay tại chỗ ngược chiều quay của điện trường.
C. Nằm yên.
D. Vừa quay cùng chiều quay của \(\overrightarrow E \), vừa tịnh tiến về phía E lớn hơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 9,36.10–26 N.
B. 16,2. 10–26 Nm.
C. 16,2. 10–26 N.
D. 9,36.10–26 Nm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. VM = +2k|λ|lnx.
B. VM = +2k|λ|.x.
C. VM = –2k|λ|lnx.
D. VM = - 2k|λ|.x.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{kQ}}}}{{{\rm{2r}}}}\]
B. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{kQ}}}}{{{{\rm{r}}^{\rm{2}}}}}\]
C. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{\sigma }}{{\rm{R}}^{\rm{3}}}}}{{{\rm{3}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}{\rm{r}}}}\]
D. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{4}}{{\rm{R}}^{\rm{3}}}}}{{{\rm{3}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}{\rm{r}}}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. VM = 314 V.
B. VM = 62,7 V
C. VM = 314 kV.
D. VM = 1,6 kV.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 2.10-4 m
B. 1,5.10-3 m
C. 5,1 mm.
D. 0,1 mm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{\rm{2}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\left( {\sqrt {{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{h}}^{\rm{2}}}} - {\rm{h}}} \right)\]
B. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{\rm{2}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\left( {\sqrt {{{\rm{a}}^{\rm{2}}} - {{\rm{h}}^{\rm{2}}}} - {\rm{h}}} \right)\]
C. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{\rm{2}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\left( {\sqrt {{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{h}}^{\rm{2}}}} {\rm{ + h}}} \right)\]
D. \[{{\rm{V}}_{\rm{M}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{\rm{2}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\left( {{\rm{h}} - \sqrt {{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{h}}^{\rm{2}}}} } \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.