525 câu trắc nghiệm tổng hợp Vật lí đại cương có đáp án - Phần 4
17 người thi tuần này 4.6 3.5 K lượt thi 24 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 3.10–6 (Vm)
B. 3,4.105 (Vm)
C. 0 (Vm)
D. 9.105 (Vm)
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. 3 (μC)
B. 3,4.105 (Vm)
C. 0 (C)
D. 8 (μC)
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. \[{\rm{E = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]
B. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{2\sigma }}}}{{{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]
C. \[{\rm{E = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{\rm{2}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]
D. \[{\rm{E = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{\rm{2a}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Là điện trường đều.
B. Tại mọi điểm, \(\overrightarrow E \)luôn vuông góc với (σ)
C. Độ lớn \[{\rm{E = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{\rm{2}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]
D. A, B, C đều đúng.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. EA > EB > EC
B. EA < EB < EC>
C. EA = EB = EC
D. EA + EC = 2EB
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. EA > EB > EC
B. EA = EB < EC>
C. EA = EB = EC
D. EA = EB > EC
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Độ lớn \[{\rm{E = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{\rm{2}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]và hướng vuông góc ra xa (P)
B. Độ lớn \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{2\sigma }}}}{{{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]và hướng vuông góc ra xa (P).
C. Độ lớn \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{2\sigma }}}}{{{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]và hướng vuông góc vào (P).
D. Độ lớn \[{\rm{E = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{\rm{2}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]và hướng vuông góc vào (P).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 10-8 C/m2 .
B. 1,5.104 C/m2
C. 6,0.103 C/m2
D. 4,5.105 V/m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 1,5.10-4 C/m2
B. 1,5.10-2 C/m2
C. 1,13.107 V/m
D. 1,13.105 V/m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Càng xa tâm O, cường độ điện trường E càng giảm.
B. Bên trong khối cầu, E có biểu thức tính giống như của một điện tích điểm Q đặt tại O.
C. Bên trong quả cầu, E giảm dần khi lại gần tâm O; bên ngoài quả cầu, E giảm dần khi ra xa tâm O.
D. Càng xa tâm O, cường độ điện trường E càng tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[{{\rm{\Phi }}_{{\rm{E1}}}}{\rm{ = 8}}{{\rm{\Phi }}_{{\rm{E2}}}}\]
B. \[{{\rm{\Phi }}_{{\rm{E1}}}}{\rm{ = 4}}{{\rm{\Phi }}_{{\rm{E2}}}}\]
C. \[{{\rm{\Phi }}_{{\rm{E2}}}}{\rm{ = 8}}{{\rm{\Phi }}_{{\rm{E1}}}}\]
D. \[{{\rm{\Phi }}_{{\rm{E1}}}}{\rm{ = }}{{\rm{\Phi }}_{{\rm{E2}}}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[{{\rm{\Phi }}_{{\rm{D1}}}}{\rm{ = 8}}{{\rm{\Phi }}_{{\rm{D2}}}}\]
B. \[{{\rm{\Phi }}_{{\rm{D1}}}}{\rm{ = 2}}{{\rm{\Phi }}_{{\rm{D2}}}}\]
C. \[{{\rm{\Phi }}_{{\rm{D2}}}}{\rm{ = }}{{\rm{\Phi }}_{{\rm{D1}}}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. +4.10-8 C
B. +2.10-8 C
C. –5.10-8 Vm.
D. +4.10-8 Vm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \[{\rm{\vec E = kQ}}\frac{{{\rm{\vec r}}}}{{{{\rm{r}}^{\rm{3}}}}}{\rm{,}}\] nếu r > R.
B. \[{\rm{\vec E = kQ}}\frac{{{\rm{\rho \vec r}}}}{{{\rm{3}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}{\rm{,}}\] nếu r < R
</>
C. \[{\rm{\vec E = kQ}}\frac{{{\rm{\vec r}}}}{{{\rm{3}}{{\rm{R}}^{\rm{3}}}}}{\rm{,}}\] nếu r < R
</>
D. \[{\rm{\vec E = kQ}}\frac{{{\rm{\rho \vec r}}}}{{{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}{\rm{,}}\] nếu r = R
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{k\lambda }}}}{{\rm{h}}}\]
B. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{2k\lambda }}}}{{\rm{h}}}\]
C. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{k\lambda }}}}{{{{\rm{h}}^{\rm{2}}}}}\]
D. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{k\lambda }}}}{{{\rm{2h}}}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 270 V/m
B. 1350 V/m
C. 540 V/m
D. 135 V/m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 11,3 kV/m
B. 22,6 kV/m
C. 5,6 kV/m
D. 0 V/m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 18π.1010
B. -8,85 (Vm)
C. 8,85 (Vm)
D. 0 (Vm)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. \[\frac{{{\rm{\rho d}}}}{{\rm{2}}}\]
B. \[{\rm{2\rho d}}\]
C. \[\frac{{{\rm{\rho d}}}}{{\sqrt {\rm{2}} }}\]
D. \[{\rm{\rho d}}\sqrt {\rm{2}} \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. \[{\rm{D = }}\frac{{{\rm{\rho d}}}}{{\rm{4}}}\]
B. \[{\rm{D = }}\frac{{{\rm{\rho d}}}}{{\sqrt {\rm{2}} }}\]
C. \[{\rm{D = }}\frac{{{\rm{\rho d}}}}{{\rm{2}}}\]
D. D = 0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{\rho d}}}}{{{\rm{4}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]
B. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{\rho d}}}}{{{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}\sqrt {\rm{2}} }}\]
C. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{\rho d}}}}{{{\rm{2}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]
D. E = 0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. \[{\rm{D = }}\frac{{{\rm{\rho d}}}}{{\rm{4}}}\]
B. \[{\rm{D = }}\frac{{{\rm{\rho d}}}}{{\sqrt {\rm{2}} }}\]
C. \[{\rm{D = }}\frac{{{\rm{\rho d}}}}{{\rm{2}}}\]
D. D = 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Không phụ thuộc vào hình dạng quĩ đạo.
B. Tỉ lệ với |q|.
C. Luôn bằng không, nếu M trùng với N.
D. A, B, C đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.