🔥 Đề thi HOT:

5109 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

94.5 K lượt thi 30 câu hỏi
4870 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

16.7 K lượt thi 689 câu hỏi
2676 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

56.3 K lượt thi 150 câu hỏi
2357 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

127 K lượt thi 50 câu hỏi
2211 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

46.1 K lượt thi 41 câu hỏi
1933 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

78.8 K lượt thi 295 câu hỏi
1806 người thi tuần này

770 câu trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội khoa học có đáp án - Phần 1

10.1 K lượt thi 50 câu hỏi
1738 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

54.9 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Hai điện tích Q1 = 8μC và Q2 = -5μC đặt trong không khí và nằm trong mặt kín (S). Thông lượng điện trường do hai điện tích trên gởi qua mặt (S) có giá trị nào sau đây?

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 2

Hai điện tích Q1 = 8μC và Q2 = -5μC đặt trong không khí và nằm trong mặt kín (S). Thông lượng điện cảm do hai điện tích trên gởi qua mặt (S) có giá trị nào sau đây?

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 3

Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt σ. Cường độ điện trường do mặt phẳng này gây ra tại điểm M trong không khí, cách (P) một khoảng a được tính bởi biểu thức nào sau đây?

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 4

Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt σ = 17,7.10 – 10 C/m2 . Cường độ điện trường do mặt phẳng này gây ra tại điểm M trong không khí, cách (P) một khoảng a = 10cm có giá trị nào sau đây?

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 5

Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt σ, đặt trong không khí. Điện trường do mặt phẳng này gây ra tại những điểm ngoài mặt phẳng đó có đặc điểm gì?

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 6

Tấm kim loại (P) phẳng rất rộng, tích điện đều. So sánh cường độ điện trường do (P) gây ra tại các điệm A, B, C (hình 3.1).

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 7

Tấm kim loại (P) phẳng rất rộng, tích điện đều. So sánh cường độ điện trường do (P) gây ra tại các điệm A, B, C (hình 3.2).

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 8

Trong không khí có mặt phẳng (P) rất rộng tích điện đều, mật độ điện mặt σ > 0. Vectơ \(\overrightarrow E \)ở sát (P) có đặc điểm gì?

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 9

Trong không khí có mặt phẳng rất rộng tích điện đều, mật độ +2.10-8 C/m2. Cảm ứng điện D ở sát mặt phẳng đó là bao nhiêu?

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 10

Khối cầu bán kính 10 cm, tích điện đều, mật độ điện khối ρ = 9,0.10-3 C/m3. Hệ số điện môi ε = 1. Trị số vectơ cảm ứng điện D tại vị trí cách tâm O một đoạn 5 cm là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 11

Điện tích Q phân bố đều trong thể tích khối cầu tâm O. Hằng số điện môi ở trong và ngoài quả cầu đều bằng nhau. Gọi r là khoảng cách từ điểm khảo sát đến tâm O. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ điện trường E do khối cầu này gây ra?

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 12

Lần lượt đặt điện tích Q vào trong hai mặt cầu bán kính R1 = 2R2. So sánh trị số điện thông \[{{\rm{\Phi }}_{{\rm{E1}}}}\]và \[{{\rm{\Phi }}_{{\rm{E2}}}}\]gởi qua hai mặt cầu đó, biết rằng hệ thống đặt trong không khí.

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 13

Lần lượt đặt hai điện tích Q1 = 2Q2 vào một mặt cầu. So sánh trị số thông lượng cảm ứng điện \[{{\rm{\Phi }}_{{\rm{D1}}}}\]và \[{{\rm{\Phi }}_{{\rm{D2}}}}\]gởi qua mặt cầu đó.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 14

 

Ba điện tích điểm q1 = –10-8C, q2 = +2.10-8C, q3 = +3.10-8C ở trong mặt cầu bán kính 50 cm. Thông lượng điện cảm \[{{\rm{\Phi }}_{\rm{D}}}\]qua mặt cầu là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 15

Điện tích Q phân bố đều trong thể tích khối cầu tâm O, bán kính R. Gọi ρ là mật độ điện khối, \(\overrightarrow r \)là vectơ bán kính hướng từ tâm O đến điểm khảo sát. Biểu thức nào sau đây KHÔNG phải là biểu thức của vectơ cường độ điện trường \(\overrightarrow E \)do khối cầu này gây ra?

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 16

Một sợi dây dài vô hạn, đặt trong không khí, tích điện đều với mật độ điện tích dài λ. Cường độ điện trường do sợi dây này gây ra tại điểm M cách dây một đoạn h được tính bởi biểu thức nào sau đây?

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 17

Một sợi dây dài vô hạn, đặt trong không khí, tích điện đều với mật độ điện tích dài λ = - 6.10 –9 C/m. Cường độ điện trường do sợi dây này gây ra tại điểm M cách dây một đoạn h = 20cm là:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 18

Một tấm kim loại phẳng rất rộng, tích điện đều. Người ta xác định được điện tích chứa trên một hình chữ nhật kích thước (2m x 5m) là 4μC. Tính cường độ điện trường tại điểm M cách tấm kim loại đó 20cm.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 19

Tại A và B cách nhau 20cm ta đặt 2 điện tích điểm qA= - 5.10 -9C, qB = 5.10 -9C. Tính điện thông do hệ điện tích này gởi qua mặt cầu tâm A, bán kính R = 30 cm.

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 20

Vectơ cảm ứng điện D ở bên ngoài không khí, gần mặt của tấm phẳng, khá rộng, bề dày d, tích điện đều với mật độ điện khối ρ có trị số là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 21

Tấm điện môi phẳng, khá rộng, bề dày d, hai mặt song song và cách đều mặt phẳng Oxy, tích điện đều, mật độ điện khối ρ. Trị số D của vectơ cảm ứng điện ở toạ độ \[\left( {0;\frac{{\rm{d}}}{{\rm{4}}};0} \right)\]là:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 22

Tấm điện môi phẳng, khá rộng, bề dày d, hai mặt song song và cách đều mặt phẳng Oxy, tích điện đều, mật độ điện khối ρ. Tính cường độ điện trường tại điểm M(2; 5; 0).

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 23

Tấm điện môi phẳng, khá rộng, bề dày d, hai mặt song song và cách đều mặt phẳng Oxy, tích điện đều, mật độ điện khối ρ. Trị số D của vectơ cảm ứng điện ở toạ độ (0; 0; \[\frac{{\rm{d}}}{{\rm{4}}}\]) là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 24

Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích thử q trong điện trường, từ điểm M đến N có đặc điểm:

Lời giải

Chọn đáp án D

4.6

121 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%