Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt σ. Cường độ điện trường do mặt phẳng này gây ra tại điểm M trong không khí, cách (P) một khoảng a được tính bởi biểu thức nào sau đây?
A. \[{\rm{E = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]
B. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{2\sigma }}}}{{{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]
C. \[{\rm{E = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{\rm{2}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]
D. \[{\rm{E = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{\rm{2a}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án C
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Là điện trường đều.
B. Tại mọi điểm, \(\overrightarrow E \)luôn vuông góc với (σ)
C. Độ lớn \[{\rm{E = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{\rm{2}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]
D. A, B, C đều đúng.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{k\lambda }}}}{{\rm{h}}}\]
B. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{2k\lambda }}}}{{\rm{h}}}\]
C. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{k\lambda }}}}{{{{\rm{h}}^{\rm{2}}}}}\]
D. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{k\lambda }}}}{{{\rm{2h}}}}\]
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. 270 V/m
B. 1350 V/m
C. 540 V/m
D. 135 V/m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 18π.1010
B. -8,85 (Vm)
C. 8,85 (Vm)
D. 0 (Vm)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. EA > EB > EC
B. EA < EB < EC>
C. EA = EB = EC
D. EA + EC = 2EB
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. EA > EB > EC
B. EA = EB < EC>
C. EA = EB = EC
D. EA = EB > EC
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.