Tấm điện môi phẳng, khá rộng, bề dày d, hai mặt song song và cách đều mặt phẳng Oxy, tích điện đều, mật độ điện khối ρ. Tính cường độ điện trường tại điểm M(2; 5; 0).
A. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{\rho d}}}}{{{\rm{4}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]
B. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{\rho d}}}}{{{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}\sqrt {\rm{2}} }}\]
C. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{\rho d}}}}{{{\rm{2}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]
D. E = 0
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án D
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Là điện trường đều.
B. Tại mọi điểm, \(\overrightarrow E \)luôn vuông góc với (σ)
C. Độ lớn \[{\rm{E = }}\frac{{\rm{\sigma }}}{{{\rm{2}}{{\rm{\varepsilon }}_{\rm{0}}}}}\]
D. A, B, C đều đúng.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{k\lambda }}}}{{\rm{h}}}\]
B. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{2k\lambda }}}}{{\rm{h}}}\]
C. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{k\lambda }}}}{{{{\rm{h}}^{\rm{2}}}}}\]
D. \[{\rm{E = }}\frac{{{\rm{k\lambda }}}}{{{\rm{2h}}}}\]
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. 18π.1010
B. -8,85 (Vm)
C. 8,85 (Vm)
D. 0 (Vm)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 270 V/m
B. 1350 V/m
C. 540 V/m
D. 135 V/m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. EA > EB > EC
B. EA < EB < EC>
C. EA = EB = EC
D. EA + EC = 2EB
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 3 (μC)
B. 3,4.105 (Vm)
C. 0 (C)
D. 8 (μC)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. EA > EB > EC
B. EA = EB < EC>
C. EA = EB = EC
D. EA = EB > EC
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

