II. Phần tự luận. (7 điểm)
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
257 314 × 54
241 987 : 32
98 102 345 + 356 149 201
127 987 351 - 98 123 780
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
|
257 314 × 54
|
241 987 : 32
|
|
98 102 345 + 356 149 201 |
127 987 351 - 98 123 780
|
Quảng cáo
Trả lời:

Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Hình vẽ có các cặp cạnh vuông góc là: AB và AH, AH và DC
Lời giải
a) Quy đồng mẫu số các phân số với mẫu số chung: 40.
\(\frac{4}{5} = \frac{{4 \times 8}}{{5 \times 8}} = \frac{{32}}{{40}}\); \(\frac{9}{4} = \frac{{9 \times 10}}{{4 \times 10}} = \frac{{90}}{{40}}\); \(\frac{{17}}{8} = \frac{{17 \times 5}}{{8 \times 5}} = \frac{{85}}{{40}}\); \(\frac{1}{2} = \frac{{1 \times 20}}{{2 \times 20}} = \frac{{20}}{{40}}\)
So sánh: \(\frac{{20}}{{40}} < \frac{{32}}{{40}} < \frac{{85}}{{40}} < \frac{{90}}{{40}}\) hay \(\frac{1}{2} < \frac{4}{5} < \frac{{17}}{8} < \frac{9}{4}\)
Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: \(\frac{1}{2};\frac{4}{5};\frac{{17}}{8};\frac{9}{4}\)
b) Phân số lớn hơn 1 là phân số có tử số lớn hơn mẫu số.
Đó là: \(\,\frac{9}{4};\,\,\frac{{17}}{8}\)
c) Phân số bé hơn 1 là phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số.
Đó là: \(\frac{1}{2};\frac{4}{5}\)
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
