Câu hỏi:

25/04/2025 93

Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 67 đến 69

Đo chiều cao (đơn vị: cm) của 40 học sinh lớp 12A cho trong bảng sau:

Chiều cao

\(\left[ {150;155} \right)\)

\(\left[ {155;160} \right)\)

\(\left[ {160;165} \right)\)

\(\left[ {165;170} \right)\)

\(\left[ {170;175} \right)\)

\(\left[ {175;180} \right)\)

Số học sinh

5

11

12

9

2

1

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đã cho ở bảng trên xấp xỉ là:    

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Số phần tử của mẫu số liệu là \(n = 40\).

Ta có nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng \(\frac{n}{4} = 10\).

Xét nhóm 2 là nhóm \(\left[ {155;160} \right)\)\(s = 155,h = 5,{n_2} = 11\) và nhóm 1 là nhóm \(\left[ {150;155} \right)\) có tần số tích lũy \(c{f_1} = 5\).

Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ nhất là \({Q_1} = 155 + \frac{{10 - 5}}{{11}} \cdot 5 = \frac{{1730}}{{11}}\).

Ta có nhóm 4 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng \(\frac{{3n}}{4} = 30\).

Xét nhóm 4 là nhóm \(\left[ {165;170} \right)\)\(t = 165,l = 5,{n_4} = 9\) và nhóm 3 là nhóm \(\left[ {160;165} \right)\) có tần số tích lũy \(c{f_3} = 28\).

Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ ba là \({Q_3} = 165 + \frac{{30 - 28}}{9} \cdot 5 = \frac{{1495}}{9}\).

Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho ở bảng trên là

\(\Delta Q = {Q_3} - {Q_1} = \frac{{1495}}{9} - \frac{{1730}}{{11}} \approx 8,8\). Chọn C.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 12A là:     

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Số trung bình cộng của bảng số liệu ghép nhóm ở trên là

\(\overline x = \frac{{5 \cdot 152,5 + 11 \cdot 157,5 + 12 \cdot 162,5 + 9.167,5 + 2 \cdot 172,5 + 1 \cdot 177,5}}{{40}} = \frac{{1295}}{8} = 161,875\).

Vậy chiều cao trung bình của các học sinh lớp 12A là \(161,875\) cm. Chọn B.

Câu 3:

Phương sai của mẫu số liệu đã cho ở bảng trên xấp xỉ là:    

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Phương sai của mẫu số liệu đã cho ở bảng trên là

\(\begin{array}{l}{s^2} = \frac{1}{{40}}\left[ {5 \cdot {{\left( {152,5 - 161,9} \right)}^2} + 11 \cdot {{\left( {157,5 - 161,9} \right)}^2} + 12 \cdot {{\left( {162,5 - 161,9} \right)}^2}} \right.\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left. { + 9 \cdot {{\left( {167,5 - 161,9} \right)}^2} + 2 \cdot {{\left( {172,5 - 161,9} \right)}^2} + 1 \cdot {{\left( {177,5 - 161,9} \right)}^2}} \right] = \frac{{2255}}{{64}} \approx 35,23.\end{array}\)

Vậy phương sai của mẫu số liệu đã cho ở bảng trên xấp xỉ là \(35,2\). Chọn A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Gọi biến cố X: “Phác đồ A chữa khỏi bệnh” và biến cố Y: “Phác đồ A gây tác dụng phụ nghiêm trọng”. Ta có \(P\left( X \right) = 0,6\)\(P\left( Y \right) = 0,05\).

Gọi biến cố M: “Phác đồ B chữa khỏi bệnh” và biến cố N: “phác đồ B gây tác dụng phụ nghiêm trọng”. Ta có \(P\left( M \right) = 0,7\)\(P\left( N \right) = 0,1\).

Xác suất sử dụng phác đồ A gây tác dụng phụ nghiêm trọng là \(P\left( Y \right) = 0,05\) và xác suất để chọn được phác đồ A là \(P\left( A \right) = 0,5\) nên xác suất chọn được phác đồ A và bệnh nhân bị tác dụng phụ nghiêm trọng là \(0,5 \cdot 0,05 = 0,025\).

Xác suất sử dụng phác đồ B gây tác dụng phụ nghiêm trọng là \(P\left( N \right) = 0,1\) và xác suất để chọn được phác đồ B là \(P\left( B \right) = 0,5\) nên xác suất chọn được phác đồ B và bệnh nhân bị tác dụng phụ nghiêm trọng là \(0,5 \cdot 0,1 = 0,05\).

Gọi biến C: “Bệnh nhân gặp tác dụng phụ nghiêm trọng” thì \(P\left( C \right) = 0,025 + 0,05 = 0,075\).

Chọn B.

Lời giải

Gọi D là biến cố “bệnh nhân được chữa khỏi bệnh”.

Suy ra \(P\left( D \right) = \frac{1}{2}\left( {P\left( X \right) + P\left( M \right)} \right) = 0,65\).

Gọi \(E\) là biến cố “bệnh nhân không bị tác dụng phụ nghiêm trọng”.

Suy ra \(P\left( E \right) = \frac{1}{2}\left( {P\left( {\overline Y } \right) + P\left( {\overline N } \right)} \right)\)\( = \frac{1}{2}\left( {0,95 + 0,9} \right) = 0,925\).

Vậy xác suất để bệnh nhân chữa khỏi bệnh và không bị tác dụng phụ nghiêm trọng là:

\(P\left( {D \cap E} \right) = P\left( D \right) \cdot P\left( E \right) = 0,60125\). Chọn D.

Câu 4

Tỉ lệ học sinh có điểm Toán từ \(9\) trở lên của lớp \(12B5\) là:    

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

What is the passage mainly about?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Phát biểu không đúng về năng lượng hạt nhân:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\) bằng    

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay