Câu hỏi:

08/05/2025 397 Lưu

Dear Emily,

a. They work tirelessly to save abandoned and injured animals, providing them with shelter and medical care.

b. I think it would be wonderful if we could volunteer together, helping to care for these animals and finding them loving homes.

c. I want to tell you about an amazing organization called “Animal Rescue Team”.

d. They have regular events where we can meet other animal lovers and make a difference in our community.

e. Let me know if you’re interested, and we can plan a visit!

Write back soon,

Mike

A. a-c-b-d-e   
B. b-d-e-c-a
C. c-a-d-b-e  
D. d-e-a-c-b

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức sắp xếp câu thành lá thư

Thứ tự sắp xếp đúng:

Dear Emily,

c. I want to tell you about an amazing organization called “Animal Rescue Team”.

a. They work tirelessly to save abandoned and injured animals, providing them with shelter and medical care.

d. They have regular events where we can meet other animal lovers and make a difference in our community.

b. I think it would be wonderful if we could volunteer together, helping to care for these animals and finding them loving homes.

e. Let me know if you’re interested, and we can plan a visit!

Write back soon,

Mike

Dịch:

Gửi Emily,

c. Mình muốn kể cho bạn về một tổ chức tuyệt vời có tên là “Nhóm Cứu Hộ Động Vật”.

a. Họ làm việc không ngừng nghỉ để cứu những động vật bị bỏ rơi và bị thương, cung cấp cho chúng nơi trú ẩn và chăm sóc y tế.

d. Họ tổ chức các sự kiện thường xuyên, nơi chúng ta có thể gặp gỡ những người yêu động vật khác và tạo ra sự khác biệt cho cộng đồng.

b. Mình nghĩ sẽ thật tuyệt nếu chúng ta có thể cùng nhau làm tình nguyện, giúp chăm sóc những động vật này và tìm cho chúng một mái ấm yêu thương.

e. Hãy cho mình biết nếu bạn quan tâm, và chúng ta có thể lên kế hoạch thăm tổ chức này nhé!

Viết thư lại cho mình sớm nhé,

Mike

Chọn C.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa

A. labels - label /ˈleɪbl/ (n): nhãn, mác (trên sản phẩm); nhãn hàng, thương hiệu

B. titles - title /ˈtaɪtl/ (n): tiêu đề, tên (sách, truyện...); danh hiệu

C. headlines - headline /ˈhedlaɪn/ (n): đề mục, đầu đề, tiêu đề; bản tin điểm tin chính (trên ti vi, đài...)

D. captions - caption /ˈkæpʃn/ (n): lời chú thích (dưới một hình, một bức ảnh)

- Ta có cụm thành ngữ: grab/make/hit the headlines trở thành tiêu đề chính trên báo chí, thu hút sự chú ý của công chúng, gây chú ý trên mặt báo

Dịch: Thomas Edison là một nhà phát minh và doanh nhân tiên phong, người được biết đến rộng rãi nhờ những đóng góp to lớn cho sự phát triển của đèn điện và hệ thống điện.

Chọn C.

Câu 2

A. neglect    
B. divide
C. restrict  
D. manage

Lời giải

Kiến thức về từ vựng gần nghĩa

Từ ‘juggle’ ở đoạn 1 có thể được thay thế bởi ______.

A. neglect /nɪˈɡlekt/ (v): ngó lơ, bỏ bê

B. divide /dɪˈvaɪd/ (v): chia, phân chia

C. restrict /rɪˈstrɪkt/ (v): hạn chế

D. manage /ˈmænɪdʒ/ (v): quản lí, xoay sở

→ juggle /ˈdʒʌɡl/ (v): tung hứng, xoay sở nhiều việc cùng lúc = manage /ˈmænɪdʒ/ (v): quản lí, xoay sở

Thông tin: In many households, the responsibility for maintaining the home often falls disproportionately on mothers. This unequal distribution of chores can lead to significant stress and burnout, as they juggle cooking, cleaning, and caring for children. (Trong nhiều gia đình, trách nhiệm quán xuyến nhà cửa thường đổ dồn hết lên vai các bà mẹ. Việc phân chia công việc nhà không đồng đều này có thể khiến họ căng thẳng và kiệt sức khi vừa phải nấu nướng, dọn dẹp, vừa chăm sóc con cái.)

Chọn D.

Câu 3

A. deceptive 

B. deceive 
C. deceptively   
D. deception

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Improved healthcar
B. Better housing
C. Access to education  
D. Employment opportunities

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP