Câu hỏi:

19/05/2025 216 Lưu

Cho bảng khảo sát về tiền điện của một số hộ gia đình:

Số tiền (nghìn đồng)

\(\left[ {350;400} \right)\)

\(\left[ {400;450} \right)\)

\(\left[ {450;500} \right)\)

\(\left[ {500;550} \right)\)

\(\left[ {550;600} \right)\)

Số hộ gia đình

6

14

21

17

2

Các nhóm số liệu ở bảng trên có độ dài là bao nhiêu?

A. 45.                            
B. 48.                            
C. 50.                                      
D. 54.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

C

Độ dài của nhóm \[\left[ {{\rm{350; 400}}} \right){\rm{, }}\left[ {{\rm{400; 450}}} \right){\rm{, }}\left[ {{\rm{450; 500}}} \right){\rm{, }}\left[ {{\rm{500; 550}}} \right){\rm{, }}\left[ {{\rm{550; 600}}} \right)\]đều bằng 50. Vậy các nhóm số liệu ở bảng trên có độ dài là 50.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Thống kê tuổi thọ của các bóng đèn do một nhà máy sản xuất ta có bảng số liệu sau:

Thống kê tuổi thọ của các bóng đèn do một nhà máy sản xuất ta có bảng số liệu sau: (ảnh 1)

Khi đó:

a) Bảng số liệu trên gồm 5 nhóm.

b) Số lượng bóng đèn là 120 bóng đèn.

c) Độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu ở trên là 100.

d) Có 15 bóng đèn có tuổi thọ từ 1300 giờ đến dưới 1400 giờ.

Lời giải

a) Bảng số liệu trên gồm 5 nhóm.

b) Số lượng bóng đèn là 15 + 20 + 48+ 42 + 25 = 150  bóng đèn.

c) Độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu ở trên là 100.

d) Có 20 bóng đèn có tuổi thọ từ 1300 giờ đến dưới 1400 giờ.

Đáp án: a) Đúng;   b) Sai;   c) Đúng;   d) Sai.

Lời giải

a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là n = 1 + 6 + 12 + 14 +8 = 41.

b) Có 6 học sinh đạt từ 2 điểm đến dưới 4 điểm.

c) Độ dài nhóm [6; 8) bằng 2.

d) Độ dài nhóm [8; 10) bằng 2.

Đáp án: a) Sai;   b) Sai;   c) Sai;   d) Đúng.

Câu 4

A. a – b.                        
B. a + b.                        
C. ab.                                      
D. b – a.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Bảng thống kê sau cho biết thời gian chạy (phút) của 30 vận động viên (VĐV) trong một giải chạy marathon:

Thời gian

129

130

133

134

135

136

138

141

142

143

144

145

Số VĐV

1

2

1

1

1

2

3

3

4

5

2

5

Khi đó

a) Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là 145.

b) Giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu là 129.

c) Mẫu số liệu ghép nhóm

Thời gian

Số VĐV

[127,5; 130,5)

3

[130,5; 133,5)

1

[133,5; 136,5)

4

[136,5; 139,5)

3

[139,5; 142,5)

9

[142,5; 145,5)

10

d) Độ dài nhóm [139,5; 142,5) là 3.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP