20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Mẫu số liệu ghép nhóm có đáp án
🔥 Đề thi HOT:
100 câu trắc nghiệm Tổ hợp - Xác suất cơ bản (P1)
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
93 Bài tập trắc nghiệm Lượng giác lớp 11 có lời giải (P1)
75 câu trắc nghiệm Giới hạn nâng cao (P1)
29 câu Trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 Bài 1 (Có đáp án): Hàm số lượng giác
100 câu trắc nghiệm Đạo hàm cơ bản (P1)
10 Bài tập Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn và các bài toán liên quan (có lời giải)
15 câu Trắc nghiệm Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng có đáp án (Nhận biết)
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 10:
Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 12 trong một lớp
Cân nặng | Dưới 55 | Từ 55 đến 65 | Trên 65 |
Số học sinh | 20 | 15 | 2 |
Số học sinh của lớp đó là bao nhiêu?
Câu 11:
Điểm thi môn Toán (thang điểm 100 , điểm được làm tròn đến 1) của 60 thí sinh được cho trong bảng sau:
Có bao nhiêu học sinh thi trượt môn Toán? Biết rằng thí sinh đạt từ 50 điểm trở nên thì tính là đỗ.
Điểm | ||||||||
Số thí sinh | 4 | 6 | 15 | 12 | 10 | 6 | 4 | 3 |
Câu 13:
Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành được cho bằng bảng sau:
Độ dài (cm) | ||||
Số lá | 8 | 18 | 24 | 10 |
Hỏi số lá có chiều dài từ 30cm đến 50cm chiếm bao nhiêu %?
Câu 14:
Thành tích chạy 50m của học sinh lớp 10A ở trường THPT C (đơn vị : giây) được cho bằng bảng sau:
Thành tích (m) | ||||
Số học sinh | 5 | 10 | 9 | 4 |
Bảng số liệu tần suấtcác nhóm nào sau đây là đúng?
Bảng 1 | Thành tích (m) | ||||
Tần suất(%) | 17,9 | 35,7 | 32,1 | 14,3 | |
Bảng 2 | Thành tích (m) | ||||
Tần suất(%) | 32,1 | 35,7 | 17,9 | 14,3 | |
Bảng 3 | Thành tích (m) | ||||
Tần suất(%) | 14,3 | 35,7 | 32,1 | 32,1 | |
Bảng 4 | Thành tích (m) | ||||
Tần suất(%) | 17,9 | 32,1 | 35,7 | 14,3 |
Câu 15:
Cho bảng số liệu thống kê sau:
Tiền lãi (nghìn đồng) của mỗi ngày trong 14 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo
69 |
37 |
39 |
65 |
31 |
33 |
63 |
51 |
44 |
62 |
33 |
47 |
55 |
42 |
Bảng số liệu ghép nhóm nào sau đây là đúng?
Bảng 1 |
Số tiền lãi (Nghìn đồng) |
\(\left[ {30;40} \right)\) |
\(\left[ {40;50} \right)\) |
\(\left[ {50;60} \right)\) |
\(\left[ {60;70} \right)\) |
Số ngày |
5 |
3 |
2 |
4 |
|
Bảng 2 |
Số tiền lãi (Nghìn đồng) |
\(\left[ {30;40} \right)\) |
\(\left[ {40;50} \right)\) |
\(\left[ {50;60} \right)\) |
\(\left[ {60;70} \right)\) |
Số ngày |
5 |
3 |
4 |
2 |
|
Bảng 3 |
Số tiền lãi (Nghìn đồng) |
\(\left[ {30;40} \right)\) |
\(\left[ {40;50} \right)\) |
\(\left[ {50;60} \right)\) |
\(\left[ {60;70} \right)\) |
Số ngày |
5 |
2 |
3 |
4 |
|
Bảng 4 |
Số tiền lãi (Nghìn đồng) |
\(\left[ {30;40} \right)\) |
\(\left[ {40;50} \right)\) |
\(\left[ {50;60} \right)\) |
\(\left[ {60;70} \right)\) |
Số ngày |
3 |
5 |
2 |
4 |
Câu 16:
Một trường trung học cơ sở chọn 36 học sinh nam của khối 9 để đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu theo bảng sau (đơn vị là centimet)
160 |
161 |
161 |
162 |
162 |
162 |
163 |
163 |
163 |
164 |
164 |
164 |
164 |
15 |
165 |
165 |
165 |
165 |
166 |
166 |
166 |
166 |
167 |
167 |
168 |
168 |
168 |
168 |
169 |
169 |
170 |
171 |
171 |
172 |
172 |
174 |
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, hãy ghép các số liệu thành 5 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau. Các nhóm đó là:
Câu 17:
Quãng đường ( km) từ nhà đến nơi làm việc của 40 công nhân một nhà máy được ghi lại như sau:
5 |
3 |
10 |
20 |
25 |
11 |
13 |
7 |
12 |
31 |
19 |
10 |
12 |
17 |
18 |
11 |
32 |
17 |
16 |
2 |
7 |
9 |
7 |
8 |
3 |
5 |
12 |
15 |
18 |
3 |
12 |
14 |
2 |
9 |
6 |
15 |
15 |
7 |
6 |
12 |
Ghép nhóm dãy số liệu trên thành các khoảng có độ rộng bằng nhau, khoảng đầu tiên là Tần suất nhóm là:
Câu 19:
Tuổi thọ của 35 bóng đèn (đơn vị: giờ)
1120 | 1150 | 1121 | 1170 | 1136 | 1150 | 1140 |
1130 | 1165 | 1142 | 1133 | 1157 | 1115 | 1132 |
1162 | 1179 | 1109 | 1131 | 1147 | 1168 | 1152 |
1134 | 1116 | 1177 | 1145 | 1164 | 1111 | 1125 |
1144 | 1160 | 1155 | 1103 | 1127 | 1166 | 1101 |
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, ghép các số liệu thành 4 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau. Độ dài của mỗi nhóm là:
A. 20
Câu 20:
Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m)
6,6 |
7,5 |
8,2 |
8,2 |
7,8 |
7,9 |
9,0 |
8,9 |
8,2 |
7,2 |
7,5 |
8,3 |
7,4 |
8,7 |
7,7 |
7,0 |
9,4 |
8,7 |
8,0 |
7,7 |
7,8 |
8,3 |
8,6 |
8,1 |
8,1 |
8,5 |
6,9 |
8,0 |
7,6 |
7,9 |
7,3 |
8,5 |
8,4 |
8,0 |
8,8 |
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, ghép các số liệu thành 6 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau. Nhóm chiếm tỉ lệ cao nhất là:
36 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%