Câu hỏi:
22/11/2024 80Cho bảng số liệu thống kê sau:
Tiền lãi (nghìn đồng) của mỗi ngày trong 14 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo
69 |
37 |
39 |
65 |
31 |
33 |
63 |
51 |
44 |
62 |
33 |
47 |
55 |
42 |
Bảng số liệu ghép nhóm nào sau đây là đúng?
Bảng 1 |
Số tiền lãi (Nghìn đồng) |
\(\left[ {30;40} \right)\) |
\(\left[ {40;50} \right)\) |
\(\left[ {50;60} \right)\) |
\(\left[ {60;70} \right)\) |
Số ngày |
5 |
3 |
2 |
4 |
|
Bảng 2 |
Số tiền lãi (Nghìn đồng) |
\(\left[ {30;40} \right)\) |
\(\left[ {40;50} \right)\) |
\(\left[ {50;60} \right)\) |
\(\left[ {60;70} \right)\) |
Số ngày |
5 |
3 |
4 |
2 |
|
Bảng 3 |
Số tiền lãi (Nghìn đồng) |
\(\left[ {30;40} \right)\) |
\(\left[ {40;50} \right)\) |
\(\left[ {50;60} \right)\) |
\(\left[ {60;70} \right)\) |
Số ngày |
5 |
2 |
3 |
4 |
|
Bảng 4 |
Số tiền lãi (Nghìn đồng) |
\(\left[ {30;40} \right)\) |
\(\left[ {40;50} \right)\) |
\(\left[ {50;60} \right)\) |
\(\left[ {60;70} \right)\) |
Số ngày |
3 |
5 |
2 |
4 |
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Khoảng biến thiên là 69 – 31 = 38
Ta chia thành các nhóm sau:
Đếm số giá trị của mỗi nhóm, ta có bảng ghép nhóm sau:
Số tiền lãi (Nghìn đồng) |
\(\left[ {30;40} \right)\) |
\(\left[ {40;50} \right)\) |
\(\left[ {50;60} \right)\) |
\(\left[ {60;70} \right)\) |
Số ngày |
5 |
3 |
2 |
4 |
Đáp án cần chọn là: A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Tìm hiểu thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Cân nặng |
\(\left[ {0;5} \right)\) |
\(\left[ {5;10} \right)\) |
\(\left[ {10;15} \right)\) |
\(\left[ {15;20} \right)\) |
\(\left[ {20;25} \right)\) |
Số học sinh |
8 |
16 |
4 |
2 |
2 |
Có bao nhiêu học sinh có thời gian xem ti vi từ 20 giờ đến dưới 25 giờ trong tuần trước?
Câu 2:
Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta được mẫu số liệu sau:
Chiều cao |
Số học sinh |
\(\left[ {150;152} \right)\) |
5 |
\(\left[ {152;154} \right)\) |
18 |
\(\left[ {154;156} \right)\) |
40 |
\(\left[ {156;158} \right)\) |
26 |
\(\left[ {158;160} \right)\) |
8 |
\(\left[ {160;162} \right)\) |
3 |
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm?
Câu 3:
Cho bảng khảo sát về chiều cao học sinh trong lớp:
Chiều cao (cm) |
\(\left[ {150;160} \right)\) |
\(\left[ {160;167} \right)\) |
\(\left[ {167;170} \right)\) |
\(\left[ {170;175} \right)\) |
\(\left[ {175;180} \right)\) |
Số học sinh |
12 |
18 |
8 |
3 |
1 |
Nhóm số liệu nào có độ dài bằng 7?
Câu 4:
Thành tích chạy 50m của học sinh lớp 10A ở trường THPT C (đơn vị : giây) được cho bằng bảng sau:
Thành tích (m) | ||||
Số học sinh | 5 | 10 | 9 | 4 |
Bảng số liệu tần suấtcác nhóm nào sau đây là đúng?
Bảng 1 | Thành tích (m) | ||||
Tần suất(%) | 17,9 | 35,7 | 32,1 | 14,3 | |
Bảng 2 | Thành tích (m) | ||||
Tần suất(%) | 32,1 | 35,7 | 17,9 | 14,3 | |
Bảng 3 | Thành tích (m) | ||||
Tần suất(%) | 14,3 | 35,7 | 32,1 | 32,1 | |
Bảng 4 | Thành tích (m) | ||||
Tần suất(%) | 17,9 | 32,1 | 35,7 | 14,3 |
Câu 5:
Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành được cho bằng bảng sau:
Độ dài (cm) | ||||
Số lá | 8 | 18 | 24 | 10 |
Hỏi số lá có chiều dài từ 30cm đến 50cm chiếm bao nhiêu %?
Câu 6:
Cho bảng khảo sát về cân nặng học sinh trong lớp:
Thời gian (giờ) |
\(\left[ {45;50} \right)\) |
\(\left[ {50;55} \right)\) |
\(\left[ {55;60} \right)\) |
\(\left[ {60;65} \right)\) |
\(\left[ {65;70} \right)\) |
Số học sinh |
2 |
14 |
11 |
10 |
3 |
Khoảng cân nặng mà số học sinh chiếm nhiều nhất là:
100 câu trắc nghiệm Tổ hợp - Xác suất cơ bản (P1)
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
93 Bài tập trắc nghiệm Lượng giác lớp 11 có lời giải (P1)
75 câu trắc nghiệm Giới hạn nâng cao (P1)
29 câu Trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 Bài 1 (Có đáp án): Hàm số lượng giác
100 câu trắc nghiệm Đạo hàm cơ bản (P1)
10 Bài tập Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn và các bài toán liên quan (có lời giải)
15 câu Trắc nghiệm Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng có đáp án (Nhận biết)
về câu hỏi!