Chuẩn bị con giống.
a) Phù hợp với mục đích chăn nuôi.
b) Giống mới cần cách li theo quy định.
c) Đánh dấu để quản lí.
d) Không cần quan tâm đến nguồn gốc.
Quảng cáo
Trả lời:

Lời giải
a) Đ
b) Đ
c) Đ
d) S. Có nguồn gốc rõ ràng.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Kiểm tra nội bộ.
B. Đánh giá ngoài.
C. Truy xuất nguồn gốc.
D. Ngăn chặn khiếu nại.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Lập hồ sơ để ghi chép, theo dõi, lưu trữ thông tin trong suốt quá trình chăn nuôi, từ khâu nhập giống đến xuất bán sản phẩm không nhằm phục vụ cho hoạt động kiểm tra nội bộ, đánh giá ngoài, truy xuất nguồn gốc và xử lí khiếu nại.
Câu 2
A. Yên tĩnh, gần khu dân cư, trường học, bệnh viện, nơi tụ tập đông người,… và không gây ô nhiễm khu dân cư.
B. Giao thông thuận tiện cho chuyển chở trang thiết bị, nguyên liệu, vật nuôi.
C. Vị trí cao ráo, thoát nước tốt.
D. Có đủ nguồn nước sạch cho vật nuôi.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Địa điểm xây dựng chuồng nuôi phải yên tĩnh, xa khu dân cư, trường học, bệnh viện, nơi tụ tập đông người,… và không gây ô nhiễm khu dân cư.
Câu 3
A. Hệ thống tường, mái, rèm che phải đảm bảo không bị dột, thấm, không bị mưa hắt, gió lùa và dễ làm vệ sinh.
B. Xây dựng hệ thống cung cấp thức ăn và nước uống không dễ cho vật nuôi tiếp cận được nhằm cải thiện khả năng vận động.
C. Dụng cụ, thiết bị phải dùng riêng cho từng khu chăn nuôi, phải đảm bảo an toàn và dễ vệ sinh, khử trùng.
D. Sàn và lối đi được làm bằng vật liệu an toàn, không trơn trượt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Giải đoạn tăng trưởng của vật nuôi.
B. Mục đích sản xuất, cơ chế vận hành nhà máy, khả năng tài chính.
C. Từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi và mục đích sản xuất.
D. Đối tượng vật nuôi, quy mô sản xuất và tình trạng của thị trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Từng ô → từng dãy chuồng → từng chuồng → cả khu.
B. Từng ô → từng chuồng → từng dãy chuồng → cả khu.
C. Cả khu → từng dãy chuồng → từng chuồng → từng ô.
D. Cả khu → từng chuồng → từng dãy chuồng → từng ô.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Năng lực của nhân viên và thiết bị máy móc.
B. Đặc điểm sinh lí và từng giai đoạn sinh trưởng.
C. Nhu cầu của thị trường và khả năng đáp ứng của trang trại.
D. Đặc điểm sinh lí và khả năng đáp ứng của trang trại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Khi một con vật có dấu hiệu bị bệnh, cần phải tiêu huỷ toàn bộ trang trại nhằm tránh lây nhiễm diện rộng.
B. Xây dựng kế hoạch kiểm soát động vật, loài gặm nhấm và côn trùng gây hại gồm: côn trùng, chuột, động vật hoang và các vật nuôi khác như chó, mèo.
C. Vận chuyển vật nuôi bằng các phương tiện đơn sơ nhằm hạn chế lây lan dịch bệnh ra cộng đồng.
D. Trang trại phải có quy trình phòng bệnh phù hợp với điều kiện và khả năng đáp ứng của trang trại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.