Từ nào chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc và có nghĩa "trái nghĩa với rỗng"?
A. Đặc
B. Ngắt
C. Bắc
D. Đặt
Quảng cáo
Trả lời:

A. Đặc
Hướng dẫn giải:
Rỗng - đặc
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Giống
B. Dạy
C. Rạ
D. Giải
Lời giải
A. Giống
Hướng dẫn giải:
Giống: có nét mặt, hình dáng, tính nết, màu sắc,... gần như nhau.
Câu 2
A. Giống
B. Dạy
C. Rạ
D. Rạng
Lời giải
C. Rạ
Hướng dẫn giải:
Rạ: phần còn lại của cây lúa sau khi gặt.
Câu 3
A. Ngắt
B. Bắc
C. Đặc
D. Bắc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Giải
B. Dạy
C. Giới
D. Rủ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Đặc
B. Ngắt
C. Bắc
D. Đặt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.