Câu hỏi:

27/05/2025 14

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)

Số thập phân 0,36 viết thành phân số tối giản là \[\frac{9}{{25}}\]

 

Một xe ngựa đi với vận tốc 8,6 km/giờ từ 8 giờ 50 phút đến 10 giờ 5 phút. Quãng đường xe ngựa đi được là: 10 km

 

Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.

 

Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 9 là 9999

 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Số thập phân 0,36 viết thành phân số tối giản là \[\frac{9}{{25}}\]

Giải thích

0,36 = \[\frac{{36}}{{100}}\] = \[\frac{{36:4}}{{100:4}}\]=\[\frac{9}{{25}}\]

Đ

Một xe ngựa đi với vận tốc 8,6 km/giờ từ 8 giờ 50 phút đến 10 giờ 5 phút. Quãng đường xe ngựa đi được là: 10 km

Giải thích

Thời gian xe ngựa đi được là:

10 giờ 5 phút – 8 giờ 50 phút = 1 giờ 15 phút

Đổi: 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ

Quãng đường xe ngựa đi được là:

8,6 × 1,25 = 10,75 (km)

Đáp số: 10,75 km

S

Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.

Đ

Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 9 là 9999

Giải thích

Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 9 là 9873

S

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Số đo thể tích nào lớn nhất trong các số đo dưới đây? (0,5 điểm)  

Xem đáp án » 27/05/2025 35

Câu 2:

Một vận động viên chạy được 576 m trong 1 phút 36 giây. Vận tốc chạy của vận động viên đó là: (0,5 điểm)  

Xem đáp án » 27/05/2025 27

Câu 3:

Một người thợ may 5 cái quần hết 4 giờ và may 5 cái áo hết 3 giờ 20 phút. Thời gian trung bình để may mỗi bộ quần áo như vậy là: (0,5 điểm)  

Xem đáp án » 27/05/2025 22

Câu 4:

Quãng đường AB dài 180 km. Một ô tô đi \[\frac{1}{6}\] quãng đường AB hết 35 phút, trên quãng đường còn lại ô tô đi với vận tốc 40 km/giờ. Hỏi ô tô đi hết quãng đường AB trong bao lâu? (1,5 điểm)

Xem đáp án » 27/05/2025 20

Câu 5:

Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 2,4 m, chiều rộng bằng 1,5 m, chiều cao bằng 1,2 m. Khi bể chứa đầy nước, người ta tháo ra 1,5 m³ nước. Hỏi sau khi tháo, trong bể còn lại bao nhiêu mét khối nước? (1 điểm)

Xem đáp án » 27/05/2025 20

Câu 6:

Tính giá trị biểu thức: (0,5 điểm)

\[\frac{1}{2}\] + \[\frac{1}{6}\] + \[\frac{1}{{12}}\] + \[\frac{1}{{20}}\] + \[\frac{1}{{30}}\] + \[\frac{1}{{42}}\] + \[\frac{1}{{56}}\]

Xem đáp án » 27/05/2025 20

Câu 7:

Số thích hợp điền vào chỗ trống 4 m3 35 dm3 = .... m3 là: (0,5 điểm)  

Xem đáp án » 27/05/2025 19
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay