Câu hỏi:
31/05/2025 1,222
LIVING GREEN FOR A BETTER FUTURE
“What can I do to make a difference? Will my small actions be really (1) ______ to the planet or are they useless?” Are these the questions that you often ask yourself before making lifestyle changes? Well, now it’s easier than ever to help! A new platform has introduced a system (2) ______ ‘Green Steps’. Here, you can share your sustainable actions (3) ______ other eco-conscious people. When you sign up, you can show your green profile to everyone in the community. You will also see others’ profiles and their (4) ______. If you want to help (5) ______ awareness about reducing waste, check out people’s recycling and upcycling ideas. And if you are interested in saving energy, look at tips for (6) ______ your carbon footprint!
LIVING GREEN FOR A BETTER FUTURE
“What can I do to make a difference? Will my small actions be really (1) ______ to the planet or are they useless?” Are these the questions that you often ask yourself before making lifestyle changes? Well, now it’s easier than ever to help! A new platform has introduced a system (2) ______ ‘Green Steps’. Here, you can share your sustainable actions (3) ______ other eco-conscious people. When you sign up, you can show your green profile to everyone in the community. You will also see others’ profiles and their (4) ______. If you want to help (5) ______ awareness about reducing waste, check out people’s recycling and upcycling ideas. And if you are interested in saving energy, look at tips for (6) ______ your carbon footprint!
Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Quảng cáo
Trả lời:
A. helping /ˈhelpɪŋ/ (n): phần thức ăn đưa ra
B. helpless /ˈhelpləs/ (adj): vô ích
C. helpful /ˈhelpfl/ (adj): giúp ích, hữu ích
D. help /help/ (v): giúp đỡ
Chỗ trống đứng sau tobe ‘be’ và sau trạng từ ‘really’ nên cần một tính từ. ‘Helpful’ (giúp ích, hữu ích) là tính từ, phù hợp với ngữ cảnh.
Dịch: “…Liệu những hành động nhỏ của tôi có thực sự hữu ích cho hành tinh hay chúng vô dụng?”
Chọn C.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Lời giải của GV VietJack
- Ta nhận thấy ‘has introduced’ là động từ của chủ ngữ ‘A new platform’ và là động từ chính của toàn bộ câu.
→ Chỗ trống phải là một MĐQH để bổ nghĩa cho danh từ ‘system’ phía trước.
- Khi rút gọn mệnh đề quan hệ ở thể bị động, ta bỏ đại từ quan hệ, bỏ ‘be’, giữ nguyên Vp2.
Mệnh đề đầy đủ: A new platform has introduced a system which is called ‘Green Steps.’
Rút gọn: A new platform has introduced a system called ‘Green Steps.’
Dịch: Một nền tảng mới đã giới thiệu một hệ thống có tên gọi là ‘Green Steps’ (Các bước Xanh).
Chọn C.
Câu 3:
Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Lời giải của GV VietJack
Cấu trúc: share something with someone – chia sẻ cái gì với ai
Dịch: Tại đây, bạn có thể chia sẻ những hành động bền vững của mình với những người có ý thức bảo vệ môi trường khác.
Chọn D.
Câu 4:
Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Lời giải của GV VietJack
- Ta có quy tắc tính từ đứng trước danh từ → tính từ ‘green’ phải đứng trước danh từ ‘tips’ → cụm danh từ: green tips – các mẹo sống xanh
- Tính từ ‘useful’ chỉ quan điểm/đánh giá đứng trước cụm danh từ ‘green tips’ để bổ nghĩa.
→ trật tự đúng: useful green tips
Dịch: Bạn cũng sẽ thấy hồ sơ của những người khác và các mẹo sống xanh hữu ích của họ.
Chọn A.
Câu 5:
Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Lời giải của GV VietJack
Cấu trúc: raise awareness about something: nâng cao nhận thức về cái gì
Dịch: Nếu bạn muốn giúp nâng cao nhận thức về việc giảm rác thải, hãy xem các ý tưởng tái chế và tái sử dụng của mọi người.
Chọn B.
Câu 6:
Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Lời giải của GV VietJack
- Sau giới từ ‘for’ ta dùng động từ ở dạng V-ing.
- Cấu trúc: for + V-ing – để làm gì.
Dịch: Và nếu bạn quan tâm đến việc tiết kiệm năng lượng, hãy xem các mẹo để giảm lượng khí thải carbon của mình!
Chọn B.
Bài hoàn chỉnh:
LIVING GREEN FOR A BETTER FUTURE
“What can I do to make a difference? Will my small actions be really helpful to the planet or are they useless?” Are these the questions that you often ask yourself before making lifestyle changes? Well, now it’s easier than ever to help! A new platform has introduced a system called ‘Green Steps.’ Here, you can share your sustainable actions with other eco-conscious people. When you sign up, you can show your green profile to everyone in the community. You will also see others’ profiles and their useful green tips. If you want to help raise awareness about reducing waste, check out people’s recycling and upcycling ideas. And if you are interested in saving energy, look at tips for reducing your carbon footprint!
Dịch bài đọc:
SỐNG XANH VÌ MỘT TƯƠNG LAI TỐT ĐẸP HƠN
“Tôi có thể làm gì để tạo nên sự khác biệt? Liệu những hành động nhỏ của tôi có thực sự hữu ích cho hành tinh hay chúng vô dụng?” Đây có phải là những câu hỏi bạn thường đặt ra cho bản thân trước khi thay đổi lối sống? Chà, giờ đây việc giúp đỡ trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết! Một nền tảng mới đã giới thiệu một hệ thống có tên gọi là ‘Green Steps’ (Các bước Xanh). Tại đây, bạn có thể chia sẻ những hành động bền vững của mình với những người có ý thức bảo vệ môi trường khác. Khi đăng ký, bạn có thể thể hiện hồ sơ xanh của mình cho mọi người trong cộng đồng. Bạn cũng sẽ thấy hồ sơ của những người khác và các mẹo sống xanh hữu ích của họ. Nếu bạn muốn giúp nâng cao nhận thức về việc giảm rác thải, hãy xem các ý tưởng tái chế và tái sử dụng của mọi người. Và nếu bạn quan tâm đến việc tiết kiệm năng lượng, hãy xem các mẹo để giảm lượng khí thải carbon của mình!
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 38.500₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Từ ‘trendiest’ ở đoạn 1 TRÁI NGHĨA với từ ______.
A. stylish /ˈstaɪlɪʃ/ (adj): sành điệu, hợp thời trang
B. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (adj): nổi tiếng, phổ biến
C. fashionable /ˈfæʃnəbl/ (adj): hợp thời trang, thời thượng
D. out-of-date /ˌaʊt əv ˈdeɪt/ (adj): lỗi thời
→ trendy /ˈtrendi/ (adj): hợp xu hướng nhất, thời trang nhất >< out-of-date (adj): lỗi thời
Thông tin: The phrase fast fashion describes the trendiest clothes available at the lowest prices. (Cụm từ thời trang nhanh dùng để mô tả những bộ quần áo hợp xu hướng nhất với mức giá thấp nhất.)
Chọn D.
Lời giải
A. fee /fiː/ (n): phí – thường dùng cho dịch vụ
B. salary /ˈsæləri/ (n): mức lương – khi nói về công việc và phúc lợi
C. money /ˈmʌni/ (n): tiền – tiền nói chung
D. fare /feə(r)/ (n): tiền vé – dùng cho giao thông
- Dựa vào ngữ cảnh, chọn ‘salary’ là phù hợp.
Dịch: Với mức lương cạnh tranh và các phúc lợi hấp dẫn, bạn có thể có cuộc sống nghề nghiệp viên mãn.
Chọn B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.