Put the words in order to make sentences.
in/ family/ the/ sole/ considered/ often/ in/ Men/ the/ were/ breadwinner/ as/ a/ past.
→ ____________________________________________________________________.
Put the words in order to make sentences.
in/ family/ the/ sole/ considered/ often/ in/ Men/ the/ were/ breadwinner/ as/ a/ past.
→ ____________________________________________________________________.Quảng cáo
Trả lời:
In the past, men were often considered as the sole breadwinner in a family.
Dịch nghĩa: Trước đây, đàn ông thường được coi là trụ cột duy nhất trong gia đình.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
of/ heavier/ coronavirus/ burden/ is/ time/ domestic/ in/ the/ getting/ Women's.
→ ____________________________________________________________________.
of/ heavier/ coronavirus/ burden/ is/ time/ domestic/ in/ the/ getting/ Women's.
→ ____________________________________________________________________.Lời giải của GV VietJack
Women's domestic burden is getting heavier in the time of coronavirus.
Dịch nghĩa: Gánh nặng nội trợ của phụ nữ ngày càng nặng nề hơn trong thời gian dịch Covid.
Câu 3:
female/ attitude/ changed/ towards/ has/ in/ in/ years/ significantly/ politics/ recent/ Community/ leadership.
→ ____________________________________________________________________.
female/ attitude/ changed/ towards/ has/ in/ in/ years/ significantly/ politics/ recent/ Community/ leadership.
→ ____________________________________________________________________.
Lời giải của GV VietJack
Community attitude towards female leadership in politics has changed significantly in recent years.
Dịch nghĩa: Thái độ của cộng đồng đối với nhà lãnh đạo chính trị là nữ đã thay đổi đáng kể trong những năm gần đây.
Câu 4:
have/ believed/ than/ men/ It/ is/ higher/ that/ financial/ literacy/ women.
→ ____________________________________________________________________.
have/ believed/ than/ men/ It/ is/ higher/ that/ financial/ literacy/ women.
→ ____________________________________________________________________.Lời giải của GV VietJack
It is believed that men have higher financial literacy than women.
Dịch nghĩa: Người ta tin rằng nam giới có hiểu biết về tài chính hơn phụ nữ.
Câu 5:
school/ where/ everyone/ be/ is/ promoting/ environment/ individual-oriented/ an/ themselves/ can/ The.
→ ____________________________________________________________________.
school/ where/ everyone/ be/ is/ promoting/ environment/ individual-oriented/ an/ themselves/ can/ The.
→ ____________________________________________________________________.
Lời giải của GV VietJack
The school is promoting an individual-oriented environment where everyone can be themselves.
Dịch nghĩa: Trường học đang gây dựng một môi trường hướng tới cá nhân, nơi mọi người đều có thể là chính mình.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
vision
Dịch nghĩa: Thủ tướng chia sẻ mục tiêu của ông là thu hẹp khoảng cách giới tính trong công việc.
Lời giải
C
Sửa: for → between
Dịch nghĩa: Chúng ta vẫn thấy có sự chênh lệch giữa lương của nam và nữ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.