It is believed that in the near future robots will be used to doing things such as cooking.
A B C D
It is believed that in the near future robots will be used to doing things such as cooking.
A B C D
Quảng cáo
Trả lời:

C
be used to doing → be used to do
be/get used to + V-ing: quen với việc gì đó
use + to V: dùng để làm gì. Ở đây đang dùng với nghĩa bị động: be used + to V: được dùng để làm gì
Dịch nghĩa: Người ta tin rằng trong tương lai gần rô-bốt sẽ được sử dụng để làm các công việc như nấu ăn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
B
Bỏ "a"
'homework' là danh từ không đếm được
Cấu trúc 'such…that': S + be + such + (a/an) + adj + N + that + a clause
Dịch nghĩa: Bài tập về nhà quá khó đến nỗi tôi đã mất hai giờ đồng hồ để hoàn thành xong.
Lời giải
B
careful → carefully
Ở đây cần 1 trạng từ để tạo thành 1 tính từ ghép có dạng: adv + V-ed
Dịch nghĩa: Thậm chí trong chuyến đi được chuẩn bị kĩ càng nhất, các vấn đề thỉnh thoảng vẫn sẽ phát sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.