Câu hỏi:

04/06/2025 50

Một hộp đựng 10 viên bi, trong đó có 4 bi xanh và 6 bi đỏ. Lấy ra 1 bi và không hoàn lại, tiếp tục lấy ra 1 bi nữa. Gọi A: “Bi lấy được lần 1 màu xanh”; B: “Bi lấy được lần 2 màu đỏ”.

a) A, B là hai biến cố độc lập.

b) Biến cố AB là “Bi lấy lần 1 màu xanh và bi lấy lần 2 màu đỏ”.

c) Biến cố \(A\overline B \): “Hai bi lấy ra cùng màu đỏ”.

d) Gọi biến cố C: “Hai biến lấy được cùng màu” thì C = \(A \cup \overline B \).

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) A và B là hai biến cố không độc lập vì việc xảy ra hay không xảy ra biến cố A có ảnh hưởng tới xác suất xảy ra của biến cố B.

b) Biến cố AB là “Bi lấy lần 1 màu xanh và bi lấy lần 2 màu đỏ”.

c) Biến cố \(A\overline B \): “Hai bi lấy ra cùng màu xanh”

d) biến cố C: “Hai biến lấy được cùng màu” thì C = \(A\overline B \cup \overline A B\).

Đáp án: a) Sai;   b) Đúng;   c) Sai;    d) Sai.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Một hộp có 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Rút ngẫu nhiên một thẻ, tìm số khả năng thuận lợi của biến cố “Số ghi trên thẻ là một số chính phương”.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Biến cố A“Số ghi trên thẻ là một số chính phương”.

Ta có A = {1; 4; 9; 16; 25} Þ n(A) = 5.

Trả lời: 5.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Cho A và B là hai biến cố độc lập. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Lời giải

C

Hai biến cố A và B độc lập thì hai biến cố \(\overline A \) và B độc lập.

Câu 2

Một hộp chứa 3 bi xanh, 4 bi đỏ, 5 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 1 bi. Gọi A là biến cố “Lấy được bi màu xanh”, B là biến cố “Lấy được bi màu đỏ”. Khi đó biến cố A È B là:     

Lời giải

B

A È B “Lấy được bi màu xanh hoặc bi màu đỏ”.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Câu lạc bộ cờ vua của một trường THPT có 20 thành viên ở ba khối, trong đó khối 10 có 3 nam và 2 nữ, khối 11 có 4 nam và 4 nữ, khối 12 có 5 nam và 2 nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một thành viên của câu lạc bộ để tham gia thi đấu giao hữu. Xét các biến cố sau:

A: “Thành viên được chọn là học sinh khối 11”;

B: “Thành viên được chọn là học sinh nam”.

Khi đó biến cố A È B là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

a) A = {4; 8; 12; 16; 20}, B = {3; 5; 7; 11; 13; 17; 19}, C = {6; 12; 18}.

b) AB ≠ Æ.

c) A È C = {4; 6; 8; 12; 16; 18; 20}.

d) AC = {12}.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay