Câu hỏi:

08/06/2025 96

       Gemini, Google’s advanced AI model, (18) ______ aiming to compete with other powerful Al systems. This new model serves as a successor to Google’s previous AI models and promises to bring significant advancements in natural language understanding and generation. (19) ______.

     The model is designed to help users with a wide range of tasks. It can assist with simpler functions, such as drafting emails and providing recommendations, as well as more complex functions, like summarizing lengthy documents or aiding in research. Gemini’s capabilities make it a versatile tool for both personal and professional needs, appealing to users (20) ______.

     One of Google’s goals with Gemini is to integrate it across multiple platforms. Users will see Gemini’s influence in Google Search and Google Workspace, where it will make these tools smarter and more responsive. (21) ______.

     Overall, Gemini represents Google’s commitment to creating an intuitive digital environment that adapts to users’ needs in real time. Positioning Gemini as a cornerstone of its Al strategy, (22) ______.

(Adapted from BBC News)

Read the following passage about Gemini AI and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 18 to 22.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Câu này hiện đã có chủ ngữ là Gemini, Google’s advanced AI model, đang thiếu một vị ngữ để hoàn thiện câu. Xét các đáp án chỉ có đáp án B “is part of the company’s ambitious journey into the realm of artificial intelligence” (là một phần trong hành trình đầy tham vọng của công ty vào lĩnh vực trí tuệ nhân tạo) là vị ngữ phù hợp nhất với ngữ cảnh của câu.

Các câu còn lại không phù hợp làm vị ngữ trong câu do thiếu động từ chính.

Dịch: Gemini, mô hình AI tiên tiến của Google, là một phần trong hành trình đầy tham vọng của công ty trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo…

Chọn B.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Read the following passage about Gemini AI and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 18 to 22.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A. Sai. Câu này đề cập đến sự lo ngại về việc AI thay thế công việc, không phù hợp với ngữ cảnh nói về tính năng của Gemini.

B. Sai. “limit its AI advancements to specialized research applications” không hợp lý vì bài viết đề cập đến việc Gemini được thiết kế để hỗ trợ người dùng làm nhiều nhiệm vụ chứ không chỉ giới hạn trong những nhiệm vụ liên quan đến nghiên cứu: “The model is designed to help users with a wide range of tasks. It can assist with simpler functions, such as drafting emails …” (Mô hình này được thiết kế để hỗ trợ người dùng trong nhiều tác vụ khác nhau. Nó có thể giúp thực hiện các nhiệm vụ đơn giản như soạn thảo email …)

C. Sai. “functions as an innovative vehicle” hoàn toàn không liên quan đến chủ đề AI.

D. Đúng. Câu này phù hợp với ý chính của đoạn văn vì nó nói về việc Google mong muốn Gemini mở rộng khả năng của AI và nâng cao trải nghiệm người dùng.

Dịch: Với Gemini, Google hy vọng sẽ mở rộng giới hạn của trí tuệ nhân tạo và mang đến cho người dùng trải nghiệm số mượt mà hơn.

Chọn D.

Câu 3:

Read the following passage about Gemini AI and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 18 to 22.

Đọc đoạn văn sau đây về Gemini AI và đánh dấu chữ A, B, C hoặc D trên bảng trả lời của bạn để chỉ ra tùy chọn phù hợp nhất với từng khoảng trống được đánh số từ 18 đến 22.
 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A. Sai. “where advanced features help them accomplish a variety of tasks” không phù hợp vì “where” thường dùng để chỉ địa điểm, trong khi câu này đang nói về đối tượng người dùng.

B. Sai. “empowering by its advanced features” không đúng ngữ pháp. Câu đúng phải là “empowered by its advanced features”.

C. Đúng. “whose demands vary from basic tasks to intricate ones.” Đại từ quan hệ “whose” chỉ sở hữu, phù hợp khi nói về nhu cầu của người dùng.

D. Sai. “sought assistance in managing complex projects and simple tasks” không phù hợp vì dùng MĐQH rút gọn dạng V(p2). Xét về nghĩa thì động từ “seek” ở đây mang nghĩa chủ động, phải dùng MĐQH rút gọn dạng V-ing mới đúng.

Dịch: Gemini trở thành một công cụ đa năng, đáp ứng cả nhu cầu cá nhân lẫn công việc, phù hợp với những người dùng có yêu cầu từ cơ bản đến nâng cao.

Chọn C.

Câu 4:

Read the following passage about Gemini AI and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 18 to 22.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A sai vì không có thông tin nào trong đoạn văn đề cập đến việc người dùng phải trả phí để sử dụng Gemini.

B đúng vì câu này phù hợp với ngữ cảnh vì nói về mục đích của việc tích hợp Gemini vào các sản phẩm của Google.

C sai vì bài viết không đề cập đến việc Google loại bỏ hoàn toàn công cụ cũ.

D sai vì bài viết nhấn mạnh vào việc tích hợp Gemini vào các nền tảng khác, không nói rằng nó sẽ hoạt động như một sản phẩm hoàn toàn độc lập.

Dịch: Việc tích hợp này nhằm tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu suất làm việc cho mọi người ở khắp mọi nơi.

Chọn B.

Câu 5:

Read the following passage about Gemini AI and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 18 to 22.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A đúng vì câu này phù hợp với ý chính của bài viết, nhấn mạnh rằng Google vẫn đang củng cố vị thế của mình trong lĩnh vực AI.

B sai vì bài viết không đề cập đến việc AI thay thế hay giảm sự cần thiết của con người trong các quy trình.

C sai vì bài viết nhấn mạnh rằng Gemini giúp trải nghiệm của người dùng trở nên dễ dàng hơn, không phải làm mọi thứ phức tạp hơn.

D sai vì không phù hợp với nội dung chính của bài viết, vì bài không tập trung vào vấn đề phân bổ tài nguyên.

Dịch: Định vị Gemini là nền tảng cốt lõi trong chiến lược AI của mình, Google tiếp tục củng cố vị thế dẫn đầu trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo đang không ngừng phát triển.

Chọn A.

Bài hoàn chỉnh:

     Gemini, Google’s advanced AI model, is part of the company’s ambitious journey into the realm of artificial intelligence. This new model serves as a successor to Google’s previous AI models and promises to bring significant advancements in natural language understanding and generation. With Gemini, Google hopes to push the boundaries of AI capabilities and offer users a more seamless digital experience.

     The model is designed to help users with a wide range of tasks. It can assist with simpler functions, such as drafting emails and providing recommendations, as well as more complex functions, like summarizing lengthy documents or aiding in research. Gemini’s capabilities make it a versatile tool for both personal and professional needs, appealing to users whose demands vary from basic tasks to intricate ones.

     One of Google’s goals with Gemini is to integrate it across multiple platforms. Users will see Gemini’s influence in Google Search and Google Workspace, where it will make these tools smarter and more responsive. This integration aims to save time and improve productivity for users everywhere.

     Overall, Gemini represents Google’s commitment to creating an intuitive digital environment that adapts to users’ needs in real time. Positioning Gemini as a cornerstone of its AI strategy, Google continues strengthening its role as a leader in the evolving AI landscape.

Dịch bài đọc:

     Gemini, mô hình AI tiên tiến của Google, là một phần trong hành trình đầy tham vọng của công ty trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo. Mô hình mới này kế thừa các phiên bản AI trước đây của Google và hứa hẹn mang lại những bước tiến vượt bậc trong khả năng hiểu và tạo ngôn ngữ tự nhiên. Với Gemini, Google hy vọng sẽ mở rộng giới hạn của trí tuệ nhân tạo và mang đến cho người dùng trải nghiệm số mượt mà hơn.

     Mô hình này được thiết kế để hỗ trợ người dùng trong nhiều tác vụ khác nhau. Nó có thể giúp thực hiện các nhiệm vụ đơn giản như soạn thảo email, đưa ra gợi ý, cũng như thực hiện các nhiệm vụ phức tạp hơn, chẳng hạn như tóm tắt tài liệu dài hoặc hỗ trợ nghiên cứu. Gemini trở thành một công cụ đa năng, đáp ứng cả nhu cầu cá nhân lẫn công việc, phù hợp với những người dùng có yêu cầu từ cơ bản đến nâng cao.

     Một trong những mục tiêu của Google với Gemini là tích hợp nó vào nhiều nền tảng khác nhau. Người dùng sẽ thấy sự hiện diện của Gemini trong Google Search và Google Workspace, nơi nó giúp các công cụ này trở nên thông minh và linh hoạt hơn. Việc tích hợp này nhằm tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu suất làm việc cho mọi người ở khắp mọi nơi.

     Nhìn chung, Gemini thể hiện cam kết của Google trong việc xây dựng một môi trường số trực quan, có khả năng thích ứng theo nhu cầu của người dùng theo thời gian thực. Định vị Gemini là nền tảng cốt lõi trong chiến lược AI của mình, Google tiếp tục củng cố vị thế dẫn đầu trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo đang không ngừng phát triển.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

A. thrilled /θrɪld/ (adj): cảm thấy hồi hộp, thích thú.

B. thrills /θrɪlz/ (n): sự hồi hộp, sự kích thích.

C. thrillingly /ˈθrɪlɪŋli/ (adv): một cách hồi hộp, kích thích.

D. thrilling /ˈθrɪlɪŋ/ (adj): gây hồi hộp, kích thích.

Trong câu này, sau động từ “experience” (trải nghiệm) cần một danh từ hoặc cụm danh từ để làm tân ngữ. “thrilling activities” (các hoạt động gây hồi hộp) là cụm danh từ, phù hợp với ngữ cảnh. Do đó, đáp án đúng là D.

Dịch: Bạn đã sẵn sàng khám phá những cảnh quan ngoạn mục và trải nghiệm những hoạt động gây hồi hộp chưa?

Chọn D.

Lời giải

A. others: những cái khác/ người khác (dùng như đại từ, không theo sau bởi danh từ)

B. the other: cái còn lại/ người còn lại trong một nhóm có hai thứ hoặc hai người (dùng như đại từ hoặc tính từ)

C. another: một cái khác/ người khác (dùng trước danh từ đếm được số ít)

D. other: những cái khác/ người khác (dùng trước danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được)

Từ “others” là một đại từ, nghĩa là “những cái khác”, và nó thay thế cho “other platforms”. Vì là đại từ, “others” có thể đứng độc lập mà không cần danh từ theo sau, rất phù hợp với ngữ cảnh của câu.

Dịch: Tuy nhiên, một số nền tảng tập trung vào việc cung cấp thông tin có định kiến, trong khi những nền tảng khác cung cấp thông tin công bằng và trung thực.

Chọn A. 

Câu 3

Which of the following best paraphrases the underlined sentence in paragraph 1?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

The word ‘determination’ in paragraph 1 is OPPOSITE in meaning to ______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay