Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
among + N(số nhiều): giữa (từ 2 người, hoặc vật trở lên)
between + A and B: giữa A và B
Sửa: among => between
Tạm dịch: Con mèo ở giữa đèn và giường.
Đáp án: among => between.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Bạn bè của bạn không có bất kỳ quan hệ huyết thống nào với bạn.
Thông tin: Friends are those people in your life with whom you do not have no any blood relation.
Tạm dịch: Bạn bè là những người luôn bên ta dù không có bất kỳ mối quan hệ huyết thống nào
Đáp án: T.
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
have (v): có
short (adj): ngắn
round (adj): tròn
Trong câu: tính từ sẽ đứng trước danh từ
Tạm dịch: Mary có mái tóc ngắn và khuôn mặt tròn.
Đáp án: Mary has short hair and a round face.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.