Câu hỏi:
10/06/2025 32Read the email below and choose the best answer (A, B, C or D) to fill in the blanks.
Dear An,
Let’s (21)____________on Sunday afternoon at An Café on Truong Cong Giai Street. There’s a park on the corner of the street. The café is next to the park. We can also go for a walk after taking our drinks. There’s also a cinema opposite the café (22)_________we can see a film after we have coffee. Which one do you prefer?
To (23)__________to the café, take bus (24)__________8 to Quang Trung Street. Get off at the bus stop in front of a park. Go along the street (25)_________ you get to the traffic lights and then turn right. Take the first turning on your right. Go straight ahead – just about 500 metres and it’s on your left.
Your friend,
Minh
Câu hỏi trong đề: Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 Right - on có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. meeting (V_ing): gặp gỡ
B. see (v): nhìn thấy, gặp
C. meet (v): gặp gỡ, gặp mặt
D. go (v): đi
=> Let’s + V_infinitive: Hãy làm gì
Let’s (21) meet on Sunday afternoon at An Café on Truong Cong Giai Street.
Tạm dịch: Hãy gặp nhau vào chiều Chủ Nhật tại An Café trên đường Trương Công Giai nhé.
Chọn C.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. because + S + V: bởi vì … (chỉ nguyên nhân)
B. even (adv): thậm chí, kể cả
C. despite + cụm danh từ/ V_ing: mặc dù … (chỉ sự nhượng bộ)
D. so + S + V: vì vậy … (chỉ kết quả)
There’s also a cinema opposite the café (22) so we can see a film after we have coffee.
Tạm dịch: Đối diện quán cà phê cũng có một rạp chiếu phim do đó chúng ta có thể xem phim sau khi uống cà phê.
Chọn D.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. catch (v): bắt, túm
B. get (v): đạt được, có được, đến
C. drive (v): lái
D. be (v): thì/ là/ ở
To (23) get to the café, …
Tạm dịch: Để đến quán cà phê, …
Chọn B.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. number (n): con số, số
B. letter (n): chữ cái
C. address (n): địa chỉ
D. sign (n): kí hiệu
… take bus (24) number 8 to Quang Trung Street.
Tạm dịch: … bạn bắt xe buýt số 8 đến đường Quang Trung.
Chọn A.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. so + S + V: vì vậy … (chỉ kết quả)
B. until + S + V: cho đến khi …
C. but + S + V: nhưng …
D. although + S + V: mặc dù … (chỉ sự nhượng bộ)
Go along the street (25) until you get to the traffic lights and then turn right.
Tạm dịch: Đi dọc theo con phố cho đến khi bạn đến chỗ đèn giao thông và sau đó rẽ phải.
Chọn B.
Dịch bài đọc:
An thân mến,
Hãy gặp nhau vào chiều Chủ Nhật tại An Café trên đường Trương Công Giai nhé. Có một công viên ở góc phố. Quán cà phê bên cạnh công viên. Chúng ta cũng có thể đi dạo sau khi lấy đồ uống. Đối diện quán cà phê cũng có một rạp chiếu phim do đó chúng ta có thể xem phim sau khi uống cà phê. Bạn thích như nào hơn?
Để đến quán cà phê, bạn bắt xe buýt số 8 đến đường Quang Trung. Xuống xe buýt trước cửa công viên. Đi dọc theo con phố cho đến khi bạn đến chỗ đèn giao thông và sau đó rẽ phải. Ở chỗ rẽ đầu tiên bạn rẽ bên phải. Đi thẳng về phía trước - chỉ khoảng 500 mét và nó nằm phía bên trái của bạn.
Bạn của bạn,
Minh
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Cấu trúc viết lại câu
Giải thích:
How many times a week: Bao nhiêu lần 1 tuần = How often
Tạm dịch: Bạn đến thư viện bao nhiêu lần một tuần?
= Bạn đến thư việc thường xuyên như thế nào?
Đáp án: often do you go to the library?
Lời giải
Kiến thức: Cấu trúc với “there + be”
Giải thích:
There is + N đếm được dạng số ít/ N không đếm được
There are + N đếm được dạng số nhiều
Sửa: are => is
Tạm dịch: Có một ít nước táo và một ít nước chanh. Bạn thích cái nào hơn?
Đáp án: are
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 36)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận