My sister often eats ________ food, such as rice, vegetables, fruit, and fish. (HEALTH)
My sister often eats ________ food, such as rice, vegetables, fruit, and fish. (HEALTH)
Quảng cáo
Trả lời:
healthy
Trước danh từ “food” cần tính từ.
health (n): sức khỏe
healthy (adj): tốt cho sức khỏe
My sister often eats healthy food, such as rice, vegetables, fruit, and fish.
(Chị tôi thường ăn thực phẩm lành mạnh, chẳng hạn như cơm, rau củ, hoa quả và cá.)
Đáp án: healthy
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
C
A. talent (n): tài năng
B. activity (n): khả năng
C. right (n): quyền
D. event (n): sự kiện
Every child has the right to get an education.
(Mỗi trẻ em đều có quyền được giáo dục.)
Chọn C
Lời giải
Cấu trúc: not many (không nhiều) + danh từ số nhiều = a few (một chút/ ít) + danh từ số nhiều
We don’t have many eggs in the fridge.
(Không có nhiều trứng trong tủ lạnh.)
Đáp án: There are a few eggs in the fridge.
(Có một ít trứng trong tủ lạnh.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.