Câu hỏi:

10/06/2025 30

She hardly ever eats ________ food because it is high in fat, calories and salt. (FRY)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

fried

Trước danh từ “food” cần tính từ.

fry (v): chiên/ rán

fried (adj): được chiên/ rán

She hardly ever eats fried food because it is high in fat, calories and salt.

(Cô ấy hiếm khi ăn thức ăn chiên/ rán vì nó nhiều chất béo, calo và muối.)

Đáp án: fried

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

T

Bamboo worms is a famous dish in Hà Giang.

(Sâu tre là món ăn nổi tiếng ở Hà Giang.)

Thông tin: I'd like to tell you about one of Hà Giang's famous dishes, sâu tre, which is Vietnamese for "bamboo worms."

(Tôi muốn kể cho các bạn nghe về một trong những món ăn nổi tiếng của Hà Giang, sâu tre, tiếng Việt có nghĩa là "sâu tre".)

Chọn T

Lời giải

T

There were 18 girls joining the first Girl Scouts group.

(Có 18 cô gái tham gia nhóm Nữ Hướng đạo đầu tiên.)

Thông tin: Girl Scouts of the USA started with 18 members.

(Hội Nữ Hướng đạo Hoa Kỳ bắt đầu với 18 thành viên.)

Chọn T

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP