Câu hỏi:

08/03/2020 237 Lưu

Ở một quần thể động vật có vú, A quy định lông xám trội hoàn toàn so với a quy định lông đen. Thế hệ xuất phát của một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền là

 Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Ở đời F1, kiểu hình con cái lông xám chiếm tỉ lệ 45%.

(2) Ở đời F2, kiểu hình con đực lông đen chiếm tỉ lệ 12,5%.

(3) Ở quần thể này sẽ không đạt cân bằng di truyền

(4) Tỉ lệ kiểu gen liên tục bị thay đổi qua mỗi thế hệ sinh sản.

A. 1. 

B. 3. 

C.

D. 2

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Phương pháp :

Khi tần số các alen không bằng nhau ở hai giới (quần thể không cân bằng)

- Tần số một alen ở giới đồng giao tử bằng trung bình cộng các tần số alen tần số alen ở thế hệ trước.

- Tần số alen của giới dị giao tử bằng tần số alen của giới đồng giao tử ở thế hệ trước.

- Quần thể cân bằng khi: Tần số alen ở hai giới bằng nhau pA = 1/3p♂ + 2/3♀

Cách giải:

Tần số alen chung của 2 giới là: XA = 0,4+0,2+0,05 =0,65; Xa= 0,35

Tần số alen ở 2 giới là:

+ Giới đực : 0,4XA :0,1Xa →tần số alen : 0,8XA :0,2Xa ;tỷ lệ giao tử : 0,4XA: 0,1Xa :0,5Y

+ giới cái : 0,5XA :0,5Xa

Khi cân bằng, tần số alen chung của 2 giới là :

 

Xét các phát biểu

(1) đúng, kiểu hình con cái lông xám chiếm tỉ lệ : 0,4 × 1 + 0,5×0,l = 45%.

(2) sai, tần số alen ở giới cái Xa ở F1 là :

 

tỷ lệ kiểu hình con đực lông đen chiếm tỷ lệ : 0,5Y × 0,35Xa = 0,175

(3) đúng,(4) đúng vì tần số alen Xa chung của quần thể ban đầu =0,65 ≠0,6 tần số alen khi cân bằng 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. E. coli. 

B. Virút

C. Plasmít. 

D. Thực khuẩn thể.

Lời giải

Đáp án C

Vectơ chuyển gen được sử dụng phổ biến là plasmid 

Câu 2

A. Hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị

B. Đi sâu vào các con đường hình thành loài mới

C. Giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.

D. Làm rõ tổ chức của loài sinh học.

Lời giải

Đáp án A

Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đacuyn là chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị

Câu 3

A. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra

B. Thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra

C. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra

D. Thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. C6H12O6 + O212CO2 + 12H2O + Q (năng lượng). 

B. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + Q (năng lượng),

C. C6H12O6 + 6O2→6CO2 + 6H2O. 

D. C6H12O6 + O2→ CO2 + H2O + Q (năng lượng).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa

B. 0,48 AA: 0,16 Aa: 0,36 aa.

C. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa. 

D. 0,16 AA: 0,36 Aa: 0,48 aa

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP