Tổng hợp thi thử Sinh Học cực hay có lời giải (Đề số 12)
16 người thi tuần này 4.6 17.4 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị
B. Đi sâu vào các con đường hình thành loài mới
C. Giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.
D. Làm rõ tổ chức của loài sinh học.
Lời giải
Đáp án A
Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đacuyn là chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị
Câu 2
A. AaBbAABb
B. aaBbAabb
C. AabbAaBB
D. AabbAaBB
Lời giải
Đáp án A
Phép lai AaBb × AABb → tạo đời con có 2x3=6 tổ hợp
Phép lai aaBb × Aabb→ tạo đời con có 2x2=4 tổ hợp
Phép lai AaBb × aabb → tạo đời con có 2x2=4 tổ hợp
Phép lai Aabb × AaBB→ tạo đời con có 3x1=3 tổ hợp
Câu 3
A. 0,0392DD + 0,9604Dd + 0,0004dd =1
B. 0,9604DD + 0,0392Dd + 0,0004dd =1
C. 0,0004DD + 0,0392Dd + 0,9604dd =1
D. 0,64DD + 0,34Dd + 0,02dd =1
Lời giải
Đáp án B
Phương pháp:
Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc p2AA + 2pqAa +q2aa =1
Tần số alen pA+ qa = 1
Cách giải
Người bạch tạng chiếm 0,04% →tần số alen d = = 0,02 → tần số alen D= 0,98
Cấu trúc di truyền của quần thể là: 0,9604DD + 0,0392Dd + 0,0004dd =1
Câu 5
A. Mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit.
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nuclêôtit
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit.
D. Cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nuclêôtit.
Lời giải
Đáp án A
Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit làm trượt khung đọc mã di truyền
Câu 6
A. Đột biến
B. Biến dị tổ hợp
C. Quá trình giao phối
D. Nguồn gen du nhập.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. ADN.
B. Màng nhân
C. Lớp kép phospholipit
D. Protein.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa
B. 0,48 AA: 0,16 Aa: 0,36 aa.
C. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa.
D. 0,16 AA: 0,36 Aa: 0,48 aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 1 : 1 : 1 : 1.
B. 9 : 3: 3 : 1.
C. 3 : 3 : 1 : 1
D. 9 : 6 : 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Sợi ADN.
B. Sợi cơ bản.
C. Sợi nhiễm sắc
D. Cấu trúc siêu xoắn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Đột biến dị bội trên cặp nhiễm sắc thể giới tính
B. Đột biến đa bội ở cơ thể 2n
C. Sự thụ tinh của giao tử 2n với giao tử n.
D. Rối loạn cơ chế nguyên phân của một tế bào lưỡng bội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Kết hợp của quá trình tự sao ADN với quá trình sao mã
B. Kết hợp của 3 quá trình: tự sao - sao mã - giải mã.
C. Kết hợp của sự nhân đôi ADN với sự nhân đôi nhiễm sắc thể
D. Kết hợp 3 cơ chế: nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Đột biến thể dị bội.
B. Đột biến thể đa bội.
C. Đột biến gen
D. Đột biến đảo đoạn NST.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. ln
B. 3n
C. 2n
D. 4n
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Nhiễm sắc thể
B. Cá thể
C. Quần thể
D. Giao tử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Có chất cảm ứng
B. Không có chất cảm ứng.
C. Không có chất ức chế
D. Có hoặc không có chất cảm ứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. ADN polymerase có thể nối các nucleotide mới với đầu 3’OH của một sợi đang phát triển
B. Polymerase chỉ có thể hoạt động lên một sợi tại một thời điểm
C. ADN ligase chỉ hoạt động theo hướng 3’ → 5’
D. Nhân đôi chỉ cơ thể xảy ra ở đầu 5’
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tính trạng luôn luôn được di truyền qua dòng mẹ
B. Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau
C. Tính trạng được biểu hiện đồng loạt qua thế hệ lai
D. Tính trạng biểu hiện đồng loạt ở cơ thể cái của thế hệ lai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Aabb (đỏ dẹt) × aaBb (vàng tròn).
B. aaBb (vàng tròn) × aabb (vàng dẹt),
C. AaBb (đỏ tròn) × Aabb (đỏ dẹt).
D. Aabb (đỏ dẹt) × aabb (vàng dẹt).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 2n - 1 - 1
B. 2n + 1
C. 2n+l+l.
D. 2n - 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. AaBb × AaBb.
B. Aabb × aaBb.
C. AaBb × aaBb.
D. Aabb × AAbb.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Đột biến.
B. Đột biến điểm
C. Đột biến gen
D. Thể đột biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. C6H12O6 + O2→ 12CO2 + 12H2O + Q (năng lượng).
B. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + Q (năng lượng),
C. C6H12O6 + 6O2→6CO2 + 6H2O.
D. C6H12O6 + O2→ CO2 + H2O + Q (năng lượng).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Hêlicaza.
B. ADN retriraza.
C. ADN pôlimeraza
D. ADN ligaza.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. AaBbCc.
B. AaBBCc.
C. AaBBcc.
D. AabbCc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Điều hoà.
B. Vận hành.
C. Kết thúc
D. Khởi động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục
C. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản
D. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. E. coli.
B. Virút
C. Plasmít.
D. Thực khuẩn thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. ab.
B. Ab.
C. aB.
D. AB.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra
B. Thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra
C. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra
D. Thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Tính trạng chân ngắn trội hoàn toàn so với tính trạng chân dài
B. Tính trạng chân dài chủ yếu gặp ở giới XY
C. Cặp gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường
D. Gen quy định tính trạng nằm trên đoạn không tương đồng nhiễm sắc thể giới tính X
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Kỳ sau I.
B. kỳ giữa I.
C. kỳ sau II
D. kỳ giữa II.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.