Tổng hợp thi thử Sinh Học cực hay có lời giải (Đề số 14)
15 người thi tuần này 4.6 17.4 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể
B. Sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào.
C. Biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối
D. Các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân.
Lời giải
Đáp án C
Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối.
Câu 2
A. Các gen không alen cùng nằm trên 1 NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
B. Các gen alen cùng nằm trên 1 NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
C. Các gen alen cùng nằm trong 1 bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
D. Các gen không alen nằm trên các NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
Lời giải
Đáp án A
Liên kết gen là hiện tượng các gen không alen cùng nằm trên 1 NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
Câu 3
A. Vì một lượng CO2 được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể
B. Vì một lượng CO2 còn lưu trữ trong phế nang
C. Vì một lượng CO2 khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi
D. Vì một lượng CO2 thải ra trong hô hấp tế bào của phổi.
Lời giải
Đáp án C
Vì một lượng CO2 khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang truớc khi đi ra khỏi phổi nên nồng độ khí CO2 khi thở ra sẽ cao hơn khi hít vào
Câu 4
A. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh
B. Sự tổ hợp của cặp NST trong thụ tinh
C. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.
D. Sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân.
Lời giải
Đáp án D
Quy luật phân ly nói về sự phân ly đồng đều của các cặp NST tương đồng trong quá trình phân bào
Câu 5
A. Không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường.
B. Cho hiệu suất thụ tinh cao
C. Hạn chế tiêu tốn năng lượng.
D. Không nhất thiết phải cần môi trường nước
Lời giải
Đáp án A
Thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài là vì không chịu ảnh huởng của các tác nhân môi trường
Câu 6
Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu?
A. Nhân bản vô tính
B. Cấy truyền phôi
C. Gây đột biến nhân tạo
D. Lai tế bào sinh dưỡng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Được di truyền thẳng ở giới dị giao tử
C. Chỉ biểu hiện ở con cái
B. Luôn di truyền theo dòng bố.
D. Chỉ biểu hiện ở con đực
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Vì sao trong quá trình tổng hợp ADN, trên mạch khuôn 5’ - 3’, mạch mới lại được tổng hợp ngắt quãng?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tồng hợp mạch mới theo chiều 5’ - 3’
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tồng hợp mạch mới theo chiều 3’ -5’
C. Vì trên gen có các đoạn okazaki
D. Vì gen không liên tục có các đoạn exon xen kẽ intron
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thích).
B. Quá trình quang phân li nước
C. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2
D. Quá trình khử CO2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Thể hợp tử.
B. Thể giao tử.
C. Thể bao tử
D. Bào tử đơn bội.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Enzim ADN polimezara
B. Đường lactozo.
C. Protein ức chế
D. Đường mantozo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Được tạo ra ở một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác
B. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể
C. Tính chuyên hóa cao hơn nhiều so với hoocmon động vật bậc cao
D. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 1,2, 3
B. 2, 5, 6
C. 1, 5, 6.
D. 2, 3, 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Aabb x aaBb
B. aabb x AaBB.
C. AaBb x Aabb
D. AaBb x AaBb.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý.
B. Sinh lý rất khác với con trưởng thành
C. Cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành
D. Cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Chậm và tốn nhiều năng lượng
B. Nhanh và tốn nhiều năng lượng,
C. Chậm và tốn ít năng lượng
D. Nhanh và tốn ít năng lượng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Tế bào kẽ sản xuất tesosteron
B. Ống sinh tinh sản sinh tinh trùng
C. Tuyến yên tiết LH và GnRH
D. Phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Thụ quan đau ở da sợi cảm giác của dây thần kinh tủy tủy sống các cơ ngón tay.
B. Thụ quan đau ở da sợi cảm giác của dây thần kinh tủy tủy sống sợi vận động của dây thần kinh tủy các cơ ngón tay
C. Thụ quan đau ở da sợi vận động của dây thần kinh tủy tủy sống sợi cảm giác của dây thần kinh tủy à các cơ ngón tay
D. Thụ quan đau ở da tủy sống sợi vận động của dây thần kinh tủy các cơ ngón tay
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
B. Thay đổi số nhóm gen liên kết của loài
C. Xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể
D. Gây chết cho cơ thể mang đột biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 0,25%.
B. 2%.
C. 0,5%.
D. 1%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Tỷ số giữa phân tử H2O thải ra/số phân tử O2 lấy vào khi hô hấp
B. Tỷ số giữa số phân tử O2 thải ra/ số phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp
C. Tỷ số giữa số phân tử CO2 thải ra/ số phân tử O2 lấy vào khi hô hấp
D. Tỷ số giữa số phân tử CO2 thải ra/ số phân tử H2O lấy vào khi hô hấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 1,3, 4, 5.
B.2, 3,4, 5
C. 1, 2, 4, 5.
D. 1, 2, 3, 5.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 46%.
B. 32%.
C. 28%.
D. 22%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Giao tử có 1500 G
B. Giao tử có 525 A
C. Giao tử có 1275 T
D. Giao tử có 1275 X
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Gen đột biến lặn trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y, cơ thể mang đột biến là cơ thể mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY
B. Gen đột biến trội
C. Đột biến gen lặn xuất hiện ở trạng thái đồng hợp tử
D. Đột biến gen lặn xuất hiện ở trạng thái dị hợp tử
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 2.
B. 1
C. 3
D. 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. tARN
B. mARN.
C. ADN
D. Rlboxom
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Xảy ra nhanh, khó nhận thấy.
B. Xảy ra chậm, khó nhận thấy
C. Xảy ra nhanh, dễ nhận thấy
D. Xảy ra chậm, dễ nhận thấy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. 2,4.
B. 1,2.
C. 1,3
D. 2,3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Hai cặp gen đang xét nằm trên cùng 1 cặp NST.
B. F1 có 10 loại kiểu gen, trong tổng số cây thân cao- quả chua ở F1, số cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 3/7
C. Trong quá trình giảm phân của cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
D. Trong tổng số cây thân cao - quả chua ở F1, số cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 4/7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Xitôkinin
B. Axêtylen
C. ABB.
D. Auxin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Tần số các alen và tỉ lệ các kiểu gen
B. Thành phần các alen đặc trưng của quần thể.
C. Vốn gen của quần thể.
D. Tính ổn định của quần thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A.2, 3, 4, 5.
B. 1,2, 3, 4
C. 1, 3, 4, 5.
D. 1, 2 ,3 ,5.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa =1.
B. 0,3 5 AA + 0,30 Aa + 0,3 5 aa = 1
C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1
D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Có nhiều tác nhân kích thích
B. Không liên quan đến sự phân chia tế bào.
C. Tác nhân kích thích không định hướng.
D. Có sự vận động vô hướng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Mép (Vách) trong và mép ngoài của tế bào đều rất mỏng
B. Mép (Vách) trong của tế bào dày, mép ngoài mỏng
C. Mép (Vách) trong của tế bào rất mỏng, mép ngoài dày
D. Mép (Vách) trong và mép ngoài của tế bào đều rất dày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.