Câu hỏi:
15/06/2025 12
0,002 km3 15,8 m3 = ...m3 |
3,7 m3 1,4 cm3 = ...cm3 |
1,3 m3 0,6 dm3 = ...dm3 |
0,0009 km3 5,2 dm3 = ...dm3 |
2,5 dm3 4,7 cm3 = ...cm3 |
4,6 dm3 2,9 cm3 = ...cm3 |
0,9 cm3 3,2 mm3 = ...mm3 |
1,8 mm3 4,7 cm3 = ...mm3 |
1,4 mm3 0,8 cm3 = ...mm3 |
2,4 m3 3,1 cm3 = ...cm3 |
3,7 dm3 1,2 m3 = ...dm3 |
6,2 dm3 0,9 mm3 = ...mm3 |
0,0005 km3 25,9 m3 = ...m3 |
3,7 km3 1,6 dm3 = ...dm3 |
4,2 cm3 0,7 dm3 = ...cm3 |
4,1 m3 2,8 cm3 = ...cm3 |
2,8 m3 1,6 cm3 = ...cm3 |
3,5 cm3 1,2 dm3 = ...cm3 |
0,001 km3 3,9 dm3 = ...dm3 |
1,9 km3 25,6 m3 = ...m3 |
5,1 dm3 0,4 mm3 = ...mm3 |
5,8 dm3 2,4 m3 = ...dm3 |
1,9 m3 2,3 cm3 = ...cm3 |
2,7 mm3 1,5 cm3 = ...mm3 |
0,6 mm3 4,8 cm3 = ...mm3 |
1,3 cm3 5,4 mm3 = ...mm3 |
\(\frac{1}{4}\) km3 \(\frac{2}{5}\) m3 = ...m3 |
\(\frac{1}{3}\) mm3 \(\frac{2}{5}\) cm3 = ...mm3 |
\(\frac{3}{5}\) m3 \(\frac{1}{2}\)dm3 = ...dm3 |
\(\frac{4}{5}\) dm3 \(\frac{1}{{10}}\) m3 = ...dm3 |
Câu hỏi trong đề: Bài tập Toán lớp 5 Đơn vị đo thể tích có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
0,002 km3 15,8 m3 = 2 000 015,8 m3 Giải thích 0,002 km3 15,8 m3 = 0,002 × 1 000 000 000 + 15,8 = 2 000 000 + 15,8 = 2 000 015,8 m3 |
3,7 m3 1,4 cm3 = 3 700 001,4 cm3 Giải thích 3,7 m3 1,4 cm3 = 3,7 × 1 000 000 + 1,4 = 3 700 000 + 1,4 = 3 700 001,4 cm3 |
1,3 m3 0,6 dm3 = 1 300,6 dm3 Giải thích 1,3 m3 0,6 dm3 = 1,3 × 1 000 + 0,6 = 1 300 + 0,6 = 1 300,6 dm3 |
0,0009 km3 5,2 dm3 = 900 000 005,2 dm3 Giải thích 0,0009 km3 5,2 dm3 = 0,0009 × 1 000 000 000 000 + 5,2 = 900 000 000 + 5,2 = 900 000 005,2 dm3 |
2,5 dm3 4,7 cm3 = 2 504,7 cm3 Giải thích 2,5 dm3 4,7 cm3 = 2,5 × 1 000 + 4,7 = 2 500 + 4,7 = 2 504,7 cm3 |
4,6 dm3 2,9 cm3 = 4 602,9 cm3 Giải thích 4,6 dm3 2,9 cm3 = 4,6 × 1 000 + 2,9 = 4 600 + 2,9 = 4 602,9 cm3 |
0,9 cm3 3,2 mm3 = 903,2 mm3 Giải thích 0,9 cm3 3,2 mm3 = 0,9 × 1 000 + 3,2 = 900 + 3,2 = 903,2 mm3 |
1,8 mm3 4,7 cm3 = 4 701,8 mm3 Giải thích 1,8 mm3 4,7 cm3 = 1,8 + 4,7 × 1 000 = 1,8 + 4 700 = 4 701,8 mm3 |
1,4 mm3 0,8 cm3 = 801,4 mm3 Giải thích 1,4 mm3 0,8 cm3 = 1,4 + 0,8 × 1 000 = 1,4 + 800 = 801,4 mm3 |
2,4 m3 3,1 cm3 = 2 400 003,1 cm3 Giải thích 2,4 m3 3,1 cm3 = 2,4 × 1 000 000 + 3,1 = 2 400 000 + 3,1 = 2 400 003,1 cm3 |
3,7 dm3 1,2 m3 = 1 203,7 dm3 Giải thích 3,7 dm3 1,2 m3 = 3,7 + 1,2 × 1 000 = 3,7 + 1 200 = 1 203,7 dm3 |
6,2 dm3 0,9 mm3 = 6 200 000,9 mm3 Giải thích 6,2 dm3 0,9 mm3 = 6,2 × 1 000 000 + 0,9 = 6 200 000 + 0,9 = 6 200 000,9 mm3 |
0,0005 km3 25,9 m3 = 500 025,9 m3 Giải thích 0,0005 km3 25,9 m3 = 0,0005 × 1 000 000 000 + 25,9 = 500 000 + 25,9 = 500 025,9 m3 |
3,7 km3 1,6 dm3 = 3 700 000 000 001,6 dm3 Giải thích 3,7 km3 1,6 dm3 = 3,7 × 1 000 000 000 000 + 1,6 = 3 700 000 000 000 + 1,6 = 3 700 000 000 001,6 dm3 |
4,2 cm3 0,7 dm3 = 704,2 cm3 Giải thích 4,2 cm3 0,7 dm3 = 4,2 + 0,7 × 1 000 = 4,2 + 700 = 704,2 cm3 |
4,1 m3 2,8 cm3 = 4 100 002,8 cm3 Giải thích 4,1 m3 2,8 cm3 = 4,1 × 1 000 000 + 2,8 = 4 100 000 + 2,8 = 4 100 002,8 cm3 |
2,8 m3 1,6 cm3 = 2 800 001,6 cm3 Giải thích 2,8 m3 1,6 cm3 = 2,8 × 1 000 000 + 1,6 = 2 800 000 + 1,6 = 2 800 001,6 cm3 |
3,5 cm3 1,2 dm3 = 1 203,5 cm3 Giải thích 3,5 cm3 1,2 dm3 = 3,5 + 1,2 × 1 000 = 3,5 + 1 200 = 1 203,5 cm3 |
0,001 km3 3,9 dm3 = 1 000 000 003,9 dm3 Giải thích 0,001 km3 3,9 dm3 = 0,001 × 1 000 000 000 × 1 000 + 3,9 = 1 000 000 000 + 3,9 = 1 000 000 003,9 dm3 |
1,9 km3 25,6 m3 = 1 900 000 025,6 m3 Giải thích 1,9 km3 25,6 m3 = 1,9 × 1 000 000 000 + 25,6 = 1 900 000 000 + 25,6 = 1 900 000 025,6 m3 |
5,1 dm3 0,4 mm3 = 5 100 000,4 mm3 Giải thích 5,1 dm3 0,4 mm3 = 5,1 × 1 000 000 + 0,4 = 5 100 000 + 0,4 = 5 100 000,4 mm3 |
5,8 dm3 2,4 m3 = 2 405,8 dm3 Giải thích 5,8 dm3 2,4 m3 = 5,8 + 2,4 × 1 000 = 5,8 + 2 400 = 2 405,8 dm3 |
1,9 m3 2,3 cm3 = 1 900 002,3 cm3 Giải thích 1,9 m3 2,3 cm3 = 1,9 × 1 000 000 + 2,3 = 1 900 000 + 2,3 = 1 900 002,3 cm3 |
2,7 mm3 1,5 cm3 = 1 502,7 mm3 Giải thích 2,7 mm3 1,5 cm3 = 2,7 + 1,5 × 1 000 = 2,7 + 1 500 = 1 502,7 mm3 |
0,6 mm3 4,8 cm3 = 4 800,6 mm3 Giải thích 0,6 mm3 4,8 cm3 = 0,6 + 4,8 × 1 000 = 0,6 + 4 800 = 4 800,6 mm3 |
1,3 cm3 5,4 mm3 = 1 305,4 mm3 Giải thích 1,3 cm3 5,4 mm3 = 1,3 × 1 000 + 5,4 = 1 300 + 5,4 = 1 305,4 mm3 |
\(\frac{1}{4}\) km3 \(\frac{2}{5}\) m3 = 250 000 000,4 m3 Giải thích \(\frac{1}{4}\) km3 \(\frac{2}{5}\) m3 = \(\frac{1}{4}\) × 1 000 000 000 + \(\frac{2}{5}\) = 250 000 000 + 0,4 = 250 000 000,4 m3 |
\(\frac{1}{3}\) mm3 \(\frac{2}{5}\) cm3 = \(\frac{{1\,\,201}}{3}\) mm3 Giải thích \(\frac{1}{3}\) mm3 \(\frac{2}{5}\) cm3 = \(\frac{1}{3}\) + \(\frac{2}{5}\) × 1 000 = \(\frac{1}{3}\) + \(\frac{{2\,\,000}}{5}\) = \(\frac{{1\,\,201}}{3}\) mm3 |
\(\frac{3}{5}\) m3 \(\frac{1}{2}\)dm3 = 600,5 dm3 Giải thích \(\frac{3}{5}\) m3 \(\frac{1}{2}\) dm3 = \(\frac{3}{5}\) × 1 000 + \(\frac{1}{2}\) = 600 + 0,5 = 600,5 dm3 |
\(\frac{4}{5}\) dm3 \(\frac{1}{{10}}\) m3 = 100,8 dm3 Giải thích \(\frac{4}{5}\) dm3 \(\frac{1}{{10}}\) m3 = \(\frac{4}{5}\) + \(\frac{1}{{10}}\)× 1 000 = \(\frac{4}{5}\) + 100 = 0,8 + 100 = 100,8 dm3 |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1 km3 8 m3 = 1 000 000 008 m3 Giải thích 1 km3 8 m3 = 1 × 1 000 000 000 + 8 = 1 000 000 000 + 8 = 1 000 000 008 m3 |
2 km3 400 dm3 = 2 000 400 dm3 Giải thích 2 km3 400 dm3 = 2 × 1 000 000 000 000 + 400 = 2 000 000 000 000 + 400 = 2 000 000 000 400 dm3 |
2 m3 15 dm3 = 2 015 dm3 Giải thích 2 m3 15 dm3 = 2 × 1 000 + 15 = 2 000 + 15 = 2 015 dm3 |
15 m3 80 cm3 = 15 000 080 cm3 Giải thích 15 m3 80 cm3 = 15 × 1 000 000 + 80 = 15 000 000 + 80 = 15 000 080 cm3 |
3 dm3 25 cm3 = 3 025 cm3 Giải thích 3 dm3 25 cm3 = 3 × 1 000 + 25 = 3 000 + 25 = 3 025 cm3 |
7 dm3 900 mm3 = 7 000 900 mm3 Giải thích 7 dm3 900 mm3 = 7 × 1 000 000 + 900 = 7 000 000 + 900 = 7 000 900 mm3 |
4 cm3 50 mm3 = 4 050 mm3 Giải thích 4 cm3 50 mm3 = 4 × 1 000 + 50 = 4 000 + 50 = 4 050 mm3 |
25 cm3 3 m3 = 3 000 025 cm3 Giải thích 25 cm3 3 m3 = 25 + 3 × 1 000 000 = 25 + 3 000 000 = 3 000 025 cm3 |
5 000 mm3 6 cm3 = 11 cm3 Giải thích 5 000 mm3 6 cm3 = 5 000 : 1 000 + 6 = 5 + 6 = 11 cm3 |
600 mm3 8 dm3 = 8 000 600 mm3 Giải thích 600 mm3 8 dm3 = 600 + 8 × 1 000 000 = 600 + 8 000 000 = 8 000 600 mm3 |
7 m3 9 000 dm3 = 16 m3 Giải thích 7 m3 9 000 dm3 = 7 + 9 000 : 1 000 = 7 + 9 = 16 m3 |
4 m3 12 km3 = 12 000 000 004 m3 Giải thích 4 m3 12 km3 = 4 + 12 × 1 000 000 000 = 4 + 12 000 000 000 = 12 000 000 004 m3 |
9 km3 12 000 m3 = 9 000 012 000 m3 Giải thích 9 km3 12 000 m3 = 9 × 1 000 000 000 + 12 000 = 9 000 000 000 + 12 000 = 9 000 012 000 m3 |
19 cm3 5 000 dm3 = 5 000 019 cm3 Giải thích 19 cm3 5 000 dm3 = 19 + 5 000 × 1 000 = 19 + 5 000 000 = 5 000 019 cm3 |
11 dm3 8 000 cm3 = 19 dm3 Giải thích 11 dm3 8 000 cm3 = 11 + 8 000 : 1 000 = 11 + 8 = 19 dm3 |
300 mm3 9 m3 = 9 000 000 300 mm3 Giải thích 300 mm3 9 m3 = 300 + 9 × 1 000 000 000 = 300 + 9 000 000 000 = 9 000 000 300 mm3 |
13 cm3 15 000 mm3 = 28 cm3 Giải thích 13 cm3 15 000 mm3 = 13 + 15 000 : 1 000 = 13 + 15 = 28 cm3 |
25 dm3 300 cm3 = 25 300 cm3 Giải thích 25 dm3 300 cm3 = 25 × 1 000 + 300 = 25 000 + 300 = 25 300 cm3 |
16 m3 20 000 dm3 = 36 000 dm3 Giải thích 16 m3 20 000 dm3 = 16 × 1 000 + 20 000 = 16 000 + 20 000 = 36 000 dm3 |
10 cm3 400 mm3 = 10 400 mm3 Giải thích 10 cm3 400 mm3 = 10 × 1 000 + 400 = 10 000 + 400 = 10 400 mm3 |
20 cm3 350 dm3 = 350,020 cm3 Giải thích 20 cm3 350 dm3 = 20 + 350 × 1 000 = 20 + 350 000 = 350 020 cm3
|
13 m3 2 000 mm3 = 13 000 002 000 mm3 Giải thích 13 m3 2 000 mm3 = 13 × 1 000 000 000 + 2 000 = 13 000 000 000 + 2 000 = 13 000 002 000 mm3 |
22 dm3 30 000 cm3 = 52 dm3 Giải thích 22 dm3 30 000 cm3 = 22 + 30 000 : 1 000 = 22 + 30 = 52 dm3 |
8 cm3 500 m3 = 500 000 008 cm3 Giải thích 8 cm3 500 m3 = 8 + 500 × 1 000 000 = 8 + 500 000 000 = 500 000 008 cm3 |
25 m3 35 000 000 cm3 = 60 m3 Giải thích 25 m3 35 000 000 cm3 = 25 + 35 000 000 : 1 000 000 = 25 + 35 = 60 m3 |
8 dm3 45 cm3 = 8 045 cm3 Giải thích 8 dm3 45 cm3 = 8 × 1 000 + 45 = 8 000 + 45 = 8 045 cm3 |
5 km3 12 000 m3 = 5 000 012 000 m3 Giải thích 5 km3 12 000 m3 = 5 × 1 000 000 000 + 12 000 = 5 000 000 000 + 12 000 = 5 000 012 000 m3 |
6 dm3 2 000 cm3 = 8 dm3 Giải thích 6 dm3 2 000 cm3 = 6 + 2 000 : 1 000 = 6 + 2 = 8 dm3 |
\(\frac{3}{4}\) m3 \(\frac{1}{6}\) dm3 = \(\frac{{4\,\,501}}{6}\) dm3 Giải thích \(\frac{3}{4}\) m3 \(\frac{1}{6}\) dm3 = \(\frac{3}{4}\) × 1 000 + \(\frac{1}{6}\) = \(\frac{{3\,\,000}}{4}\) + \(\frac{1}{6}\) = 750 + \(\frac{1}{6}\) = \(\frac{{4\,\,501}}{6}\) dm3 |
2 500 cm3 \(\frac{3}{4}\) dm3 = 3 250 cm3 Giải thích 2 500 cm3 \(\frac{3}{4}\) dm3 = 2 500 + \(\frac{3}{4}\) × 1 000 = 2 500 + 750 = 3 250 cm3 |
15 m3 200 dm3 = 15 200 dm3 Giải thích 15 m3 200 dm3 = 15 × 1 000 + 200 = 15 000 + 200 = 15 200 dm3 |
5 m3 120 dm3 = 5 120 dm3 Giải thích 5 m3 120 dm3 = 5 × 1 000 + 120 = 5 000 + 120 = 5 120 dm3 |
Lời giải
0,3 km3 = 300 000 000 m3 Giải thích 0,3 km3 = 0,3 × 1 000 000 000 = 300 000 000 m3 |
1,386 mm3 = 0,000001386 dm3 Giải thích 1,386 mm3 = 1,386 : 1 000 000 = 0,000001386 dm3 |
1,4 cm3 = 1 400 mm3 Giải thích 1,4 cm3 = 1,4 × 1 000 = 1 400 mm3 |
2,93 dm3 = 0,00293 m3 Giải thích 2,93 dm3 = 2,93 : 1 000 = 0,00293 m3 |
2,5 m3 = 2 500 dm3 Giải thích 2,5 m3 = 2,5 × 1 000 = 2 500 dm3 |
0,042 cm3 = 42 mm3 Giải thích 0,042 cm3 = 0,042 × 1 000 = 42 mm3 |
3,6 dm3 = 3 600 cm3 Giải thích 3,6 dm3 = 3,6 × 1 000 = 3 600 cm3 |
0,17 km3 = 170 000 000 m3 Giải thích 0,17 km3 = 0,17 × 1 000 000 000 = 170 000 000 m3 |
4,8 mm3 = 0,0048 cm3 Giải thích 4,8 mm3 = 4,8 : 1 000 = 0,0048 cm3 |
5,678 m3 = 5 678 dm3 Giải thích 5,678 m3 = 5,678 × 1 000 = 5 678 dm3 |
0,9 dm3 = 900 cm3 Giải thích 0,9 dm3 = 0,9 × 1 000 = 900 cm3 |
0,875 m3 = 875 000 cm3 Giải thích 0,875 m3 = 0,875 × 1 000 000 = 875 000 cm3 |
1,2 m3 = 0,0000000012 km3 Giải thích 1,2 m3 = 1,2 : 1 000 000 000 = 0,0000000012 km3 |
2,104 dm3 = 2 104 000 mm3 Giải thích 2,104 dm3 = 2,104 × 1 000 000 = 2 104 000 mm3 |
0,7 cm3 = 0,0007 dm3 Giải thích 0,7 cm3 = 0,7 : 1 000 = 0,0007 dm3 |
0,396 mm3 = 0,000396 cm3 Giải thích 0,396 mm3 = 0,396 : 1 000 = 0,000396 cm3 |
2,3 dm3 = 0,0023 m3 Giải thích 2,3 dm3 = 2,3 : 1 000 = 0,0023 m3 |
3,65 cm3 = 0,00000365 m3 Giải thích 3,65 cm3 = 3,65 : 1 000 000 = 0,00000365 m3 |
3,5 mm3 = 0,0000035 dm3 Giải thích 3,5 mm3 = 3,5 : 1 000 000 = 0,0000035 dm3 |
0,249 km3 = 249 000 000 m3 Giải thích 0,249 km3 = 0,249 × 1 000 000 000 = 249 000 000 m3 |
0,4 m3 = 400 000 cm3 Giải thích 0,4 m3 = 0,4 × 1 000 000 = 400 000 cm3 |
6,082 dm3 = 6 082 cm3 Giải thích 6,082 dm3 = 6,082 × 1 000 = 6 082 cm3 |
1,6 km3 = 1 600 000 000 000 dm3 Giải thích 1,6 km3 = 1,6 × 1 000 000 000 000 = 1 600 000 000 000 dm3 |
7,4193 cm3 = 0,0000074193 m3 Giải thích 7,4193 cm3 = 7,4193 : 1 000 000 = 0,0000074193 m3 |
2,7 dm3 = 2 700 000 mm3 Giải thích 2,7 dm3 = 2,7 × 1 000 000 = 2 700 000 mm3 |
\(\frac{3}{5}\) km3 = 600 000 000 m3 Giải thích \(\frac{3}{5}\) km3 = \(\frac{3}{5}\) × 1 000 000 000 = 600 000 000 m3 |
\(\frac{7}{{8\,\,000}}\) mm3 = \(\frac{7}{{8\,\,000\,\,000}}\) cm3 Giải thích \(\frac{7}{{8\,\,000}}\) mm3 = \(\frac{7}{{8\,\,000}}\) : 1 000 = \(\frac{7}{{8\,\,000\,\,000}}\) cm3 |
\(\frac{2}{9}\) m3 = \(\frac{{2\,\,000}}{9}\) dm3 Giải thích \(\frac{2}{9}\) m3 = \(\frac{2}{9}\) × 1 000 = \(\frac{{2\,\,000}}{9}\) dm3 |
\(\frac{5}{{1\,\,000}}\) dm3 = 5 cm3 Giải thích \(\frac{5}{{1\,\,000}}\) dm3 = \(\frac{5}{{1\,\,000}}\): 1 000 = 5 cm3 |
\(\frac{1}{6}\) cm3 = \(\frac{{1\,\,000}}{6}\) mm3 Giải thích \(\frac{1}{6}\) cm3 = \(\frac{1}{6}\) × 1 000 = \(\frac{{1\,\,000}}{6}\) mm3 |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức Ôn tập số tự nhiên có đáp án
Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 3
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2