Bài tập Toán lớp 5 Đơn vị đo độ dài có đáp án
41 người thi tuần này 4.6 41 lượt thi 5 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức Ôn tập số tự nhiên có đáp án
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
10 câu trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức Ôn tập các phép tính với số tự nhiên có đáp án
25 bài tập Bài toán liên quan đến rút về đơn vị có lời giải
Bộ 15 đề thi ôn vào lớp 6 môn Toán chất lượng cao năm 2024 - 2025 có đáp án (Đề 5)
Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
9 km = 9 000 m Giải thích 9 km = 9 × 1 000 = 9 000 |
456 dm = 45 600 mm Giải thích 456 dm = 456 × 100 = 45 600 mm |
15 000 cm = 150 m Giải thích 15 000 cm = 15 000 : 100 = 150 m |
78 km = 78 000 000 mm Giải thích 78 km = 78 × 1 000 000 = 78 000 000 mm |
4 m = 4 000 mm Giải thích 4 m = 4 × 1 000 = 4 000 mm |
9 876 mm = 98,76 dm Giải thích 9 876 mm = 9 876 : 100 = 98,76 dm |
80 dm = 800 cm Giải thích 80 dm = 80 × 10 = 800 cm |
5 432 m = 543 200 cm Giải thích 5 432 m = 5 432 × 100 = 543 200 cm |
900 mm = 9 dm Giải thích 900 mm = 900 : 100 = 9 dm |
123 cm = 1 230 mm Giải thích 123 cm = 123 × 10 = 1 230 mm |
2 km = 200 000 cm Giải thích 2 km = 2 × 100 000 = 200 000 cm |
87 654 dm = 8 765,4 m Giải thích 87 654 dm = 87 654 : 10 = 8 765,4 m |
500 m = 50 000 cm Giải thích 500 m = 500 × 100 = 50 000 cm |
34 km = 3 400 000 cm Giải thích 34 km = 34 × 100 000 = 3 400 000 cm |
12 000 m = 12 km Giải thích 12 000 m = 12 000 : 1 000 = 12 km |
21 000 m = 21 km Giải thích 21 000 m = 21 000 : 1 000 = 21 km |
60 cm = 600 mm Giải thích 60 cm = 60 × 10 = 600 mm |
6 789 m = 67 890 dm Giải thích 6 789 m = 6 789 × 10 = 67 890 dm |
30 dm = 3 000 mm Giải thích 30 dm = 30 × 100 = 3 000 mm |
45 000 mm = 45 m Giải thích 45 000 mm = 45 000 : 1 000 = 45 m |
8 000 mm = 8 m Giải thích 8 000 mm = 8 000 : 1 000 = 8 m |
1 234 567 cm = 12 345,67 m Giải thích 1 234 567 cm = 1 234 567 : 100 = 12 345,67 m |
3 km = 30 000 dm Giải thích 3 km = 3 × 10 000 = 30 000 dm |
56 km = 560 000 dm Giải thích 56 km = 56 × 10 000 = 560 000 dm |
700 cm = 70 dm Giải thích 700 cm = 700 : 10 = 70 dm |
789 m = 789 000 mm Giải thích 789 m = 789 × 1 000 = 789 000 mm |
40 m = 400 dm Giải thích 40 m = 40 × 10 = 400 dm |
32 100 cm = 3 210 dm Giải thích 32 100 cm = 32 100 : 10 = 3 210 dm |
1 km = 1 000 000 mm Giải thích 1 km = 1 × 1 000 000 = 1 000 000 mm |
98 765 m = 98,765 km Giải thích 98 765 m = 98 765 : 1 000 = 98,765 km |
250 dm = 25 m Giải thích 250 dm = 250 : 10 = 25 m |
654 dm = 6 540 cm Giải thích 654 dm = 654 × 10 = 6 540 cm |
Lời giải
Giải thích 0,73 km = 0,73 × 1 000 = 730 m |
8,91 m = 891 cm Giải thích 8,91 m = 8,91 × 100 = 891 cm |
12,345 cm = 0,12345 m Giải thích 12,345 cm = 12,345 : 100 = 0,12345 m |
0,0043 km = 430 cm Giải thích 0,0043 km = 0,0043 × 100 000 = 430 cm |
0,009 m = 9 mm Giải thích 0,009 m = 0,009 × 1 000 = 9 mm |
0,36 cm = 3,6 mm Giải thích 0,36 cm = 0,36 × 10 = 3,6 mm |
4,8 dm = 48 cm Giải thích 4,8 dm = 4,8 × 10 = 48 cm |
0,057 km = 57 m Giải thích 0,057 km = 0,057 × 1 000 = 57 m |
67,89 mm = 0,6789 dm Giải thích 67,89 mm = 67,89 : 100 = 0,6789 dm |
12,78 dm = 1,278 m Giải thích 12,78 dm = 12,78 : 10 = 1,278 m |
0,056 km = 5 600 cm Giải thích 0,056 km = 0,056 × 100 000 = 5 600 cm |
0,0021 m = 2,1 mm Giải thích 0,0021 m = 0,0021 × 1 000 = 2,1 mm |
3,141 m = 314,1 cm Giải thích 3,141 m = 3,141 × 100 = 314,1 cm |
34,56 mm = 0,3456 dm Giải thích 34,56 mm = 34,56 : 100 = 0,3456 dm |
7,65 m = 0,00765 km Giải thích 7,65 m = 7,65 : 1 000 = 0,00765 km |
0,98 dm = 98 mm Giải thích 0,98 dm = 0,98 × 100 = 98 mm |
0,82 cm = 8,2 mm Giải thích 0,82 cm = 0,82 × 10 = 8,2 mm |
0,00067 km = 6,7 dm Giải thích 0,00067 km = 0,00067 × 10 000 = 6,7 dm |
2,54 dm = 254 mm Giải thích 2,54 dm = 2,54 × 100 = 254 mm |
5,43 m = 0,00543 km Giải thích 5,43 m = 5,43 : 1 000 = 0,00543 km |
45,67 mm = 0,04567 m Giải thích 45,67 mm = 45,67 : 1 000 = 0,04567 m |
78,9 cm = 7,89 dm Giải thích 78,9 cm = 78,9 : 10 = 7,89 dm |
0,019 km = 190 dm Giải thích 0,019 km = 0,019 × 10 000 = 190 dm |
0,123 km = 123 000 mm Giải thích 0,123 km = 0,123 × 1 000 000 = 123 000 mm |
98,76 cm = 9,876 dm Giải thích 98,76 cm = 98,76 : 10 = 9,876 dm |
0,045 m = 0,45 dm Giải thích 0,045 m = 0,045 × 100 = 0,45 dm |
0,47 m = 4,7 dm Giải thích 0,47 m = 0,47 × 10 = 4,7 dm |
23,45 mm = 0,02345 m Giải thích 23,45 mm = 23,45 : 1 000 = 0,02345 m |
0,0032 km = 3 200 mm Giải thích 0,0032 km = 0,0032 × 1 000 000 = 3 200 mm |
6,78 dm = 678 mm Giải thích 6,78 dm = 6,78 × 100 = 678 mm |
12,3 dm = 1,23 m Giải thích 12,3 dm = 12,3 : 10 = 1,23 m |
0,89 m = 89 cm Giải thích 0,89 m = 0,89 × 100 = 89 cm |
Lời giải
3 m 45 cm = 3,45 m Giải thích 3 m 45 cm = 3 + 45 : 100 = 3 + 0,45 = 3,45 m |
456 km 789 m = 456,789 km Giải thích 456 km 789 m = 456 + 789 : 1 000 = 456 + 0,789 = 456,789 km |
7 km 250 m = 7,25 km Giải thích 7 km 250 m = 7 + 250 : 1 000 = 7 + 0,25 = 7,25 km |
12 m 345 mm = 1 234,5 cm Giải thích 12 m 345 mm = 12 × 100 + 345 : 10 = 1 200 + 34,5 = 1 234,5 cm |
12 dm 78 mm = 127,8 cm Giải thích 12 dm 78 mm = 12 × 10 + 78 : 10 = 120 + 7,8 = 127,8 cm |
78 dm 9 cm = 7 890 mm Giải thích 78 dm 9 cm = 78 × 100 + 9 × 10 = 7 800 + 90 = 7 890 mm |
5 km 890 m = 5 890 m Giải thích 5 km 890 m = 5 × 1 000 + 890 = 5 000 + 890 = 5 890 m |
5 678 km 23 dm = 5 678 002,3 m Giải thích 5 678 km 23 dm = 5 678 × 1 000 + 23 : 10 = 5 678 000 + 2,3 = 5 678 002,3 m |
8 m 920 mm = 8,92 m Giải thích 8 m 920 mm = 8 + 920 : 1 000 = 8 + 0,92 = 8,92 m |
901 m 56 dm = 90 660 cm Giải thích 901 m 56 dm = 901 × 100 + 56 × 10 = 90 100 + 560 = 90 660 cm |
2 km 34 m = 2 034 m Giải thích 2 km 34 m = 2 × 1 000 + 34 = 2 000 + 34 = 2 034 m |
34 km 567 cm = 34,00567 km Giải thích 34 km 567 cm = 34 + 567 : 100 000 = 34 + 0,00567 = 34,00567 km |
15 m 67 cm = 1 567 cm Giải thích 15 m 67 cm = 15 × 100 + 67 = 1 500 + 67 = 1 567 cm |
56 dm 7 km = 7 005,6 m Giải thích 56 dm 7 km = 56 : 10 + 7 × 1 000 = 5,6 + 7 000 = 7 005,6 m |
4 dm 56 mm = 45,6 cm Giải thích 4 dm 56 mm = 4 × 10 + 56 : 10 = 40 + 5,6 = 45,6 cm |
67 m 8 dm = 678 dm Giải thích 67 m 8 dm = 67 × 10 + 8 = 670 + 8 = 678 dm |
9 km 123 m = 9,123 km Giải thích 9 km 123 m = 9 + 123 : 1 000 = 9 + 0,123 = 9,123 km |
789 m 12 mm = 789 012 mm Giải thích 789 m 12 mm = 789 × 1 000 + 12 = 789 000 + 12 = 78 912 mm |
6 m 780 mm = 6 780 mm Giải thích 6 m 780 mm = 6 × 1 000 + 780 = 6 000 + 780 = 6 780 mm |
1 111 m 678 cm = 1 117,78 m Giải thích 1 111 m 678 cm = 1 111 + 678 : 100 = 1 111 + 6,78 = 1 117,78 m |
1 km 450 m = 145 000 cm Giải thích 1 km 450 m = 1 × 100 000 + 450 × 100 = 100 000 + 45 000 = 145 000 cm |
4 567 km 89 mm = 4 567 000 089 mm Giải thích 4 567 km 89 mm = 4 567 × 1 000 000 + 89 = 4 567 000 000 + 89 = 4 567 000 089 mm |
10 dm 34 mm = 1,034 m Giải thích 10 dm 34 mm = 10 : 10 + 34 : 1 000 = 1 + 0,034 = 1,034 m |
345 km 67 cm = 34 500 067 cm Giải thích 345 km 67 cm = 345 × 100 000 + 67 = 34 500 000 + 67 = 34 500 067 cm |
3 m 12 cm = 31,2 dm Giải thích 3 m 12 cm = 3 × 10 + 12 : 10 = 30 + 1,2 = 31,2 dm |
98 cm 6 m = 69,8 dm Giải thích 98 cm 6 m = 98 : 10 + 6 × 10 = 9,8 + 60 = 69,8 dm |
7 km 8 m = 7 008 m Giải thích 7 km 8 m = 7 × 1 000 + 8 = 7 000 + 8 = 7 008 m |
89 m 234 dm = 112,4 m Giải thích 89 m 234 dm = 89 + 234 : 10 = 89 + 23,4 = 112,4 m |
2 dm 89 mm = 28,9 cm Giải thích 2 dm 89 mm = 2 × 10 + 89 : 10 = 20 + 8,9 = 28,9 cm |
678 km 9 dm = 67 800,9 m Giải thích 678 km 9 dm = 678 × 1 000 + 9 : 10 = 678 000 + 0,9 = 678 000,9 m |
5 m 234 mm = 0,005234 km Giải thích 5 m 234 mm = 5 : 1 000 + 234 : 1 000 000 = 0,005 + 0,000234 = 0,005234 km |
123 m 45 mm = 12 304,5 cm Giải thích 123 m 45 mm = 123 × 100 + 45 : 10 = 12 300 + 4,5 = 12 304,5 cm |
Lời giải
0,12 m 5,6 dm = 6,8 dm Giải thích 0,12 m 5,6 dm = 0,12 × 10 + 5,6 = 1,2 + 5,6 = 6,8 dm |
2,34 km 5,67 m = 2 345,67 m Giải thích 2,34 km 5,67 m = 2,34 × 1 000 + 5,67 = 2 340 + 5,67 = 2 345,67 m |
8,9 dm 0,23 m = 11,2 dm Giải thích 8,9 dm 0,23 m = 8,9 + 0,23 × 10 = 8,9 + 2,3 = 11,2 dm |
0,56 m 7,89 dm = 13,49 dm Giải thích 0,56 m 7,89 dm = 0,56 × 10 + 7,89 = 5,6 + 7,89 = 13,49 dm |
0,56 km 78,9 mm = 560 078,9 mm Giải thích 0,56 km 78,9 mm = 0,56 × 1 000 000 + 78,9 = 560 000 + 78,9 = 560 078,9 mm |
1,23 dm 0,45 cm = 12,75 cm Giải thích 1,23 dm 0,45 cm = 1,23 × 10 + 0,45 = 12,3 + 0,45 = 12,75 cm |
2,34 m 0,67 cm = 2,3467 m Giải thích 2,34 m 0,67 cm = 2,34 + 0,67 : 100 = 2,34 + 0,0067 = 2,3467 m |
0,78 km 9,12 mm = 780 009,12 mm Giải thích 0,78 km 9,12 mm = 0,78 × 1 000 000 + 9,12 = 780 000 + 9,12 = 780 009,12 mm |
6,5 km 0,123 m = 6 500,123 m Giải thích 6,5 km 0,123 m = 6,5 × 1 000 + 0,123 = 6 500 + 0,123 = 6 500,123 m |
3,45 m 0,67 cm = 345,67 cm Giải thích 3,45 m 0,67 cm = 3,45 × 100 + 0,67 = 345 + 0,67 = 345,67 cm |
0,09 m 12,34 mm = 102,34 mm Giải thích 0,09 m 12,34 mm = 0,09 × 1 000 + 12,34 = 90 + 12,34 = 102,34 mm |
0,12 km 3,45 dm = 0,120345 km Giải thích 0,12 km 3,45 dm = 0,12 + 3,45 : 10 000 = 0,12 + 0,00345 = 0,120345 km |
4,56 dm 7,8 mm = 46,38 cm Giải thích 4,56 dm 7,8 mm = 4,56 × 10 + 7,8 : 10 = 45,6 + 0,78 = 46,38 cm |
6,78 dm 0,23 mm = 67,823 cm Giải thích 6,78 dm 0,23 mm = 6,78 × 10 + 0,23 : 10 = 67,8 + 0,023 = 67,823 cm |
0,23 km 56,7 cm = 23 056,7 cm Giải thích 0,23 km 56,7 cm = 0,23 × 100 000 + 56,7 = 23 000 + 56,7 = 23 056,7 cm |
0,89 m 12,34 mm = 0,90234 m Giải thích 0,89 m 12,34 mm = 0,89 + 12,34 : 1 000 = 0,89 + 0,01234 = 0,90234 m |
9,8 m 0,45 dm = 98,45 dm Giải thích 9,8 m 0,45 dm = 9,8 × 10 + 0,45 = 98 + 0,45 = 98,45 dm |
4,56 km 0,78 m = 4,56078 km Giải thích 4,56 km 0,78 m = 4,56 + 0,78 : 1 000 = 4,56 + 0,00078 = 4,56078 km |
3,14 km 0,09 m = 314 009 cm Giải thích 3,14 km 0,09 m = 3,14 × 100 000 + 0,09 × 100 = 314 000 + 9 = 314 009 cm |
2,34 m 5,67 dm = 29,07 dm Giải thích 2,34 m 5,67 dm = 2,34 × 10 + 5,67 = 23,4 + 5,67 = 29,07 dm |
0,67 m 8,9 mm = 0,6789 m Giải thích 0,67 m 8,9 mm = 0,67 + 8,9 : 1 000 = 0,67 + 0,0089 = 0,6789 m |
0,45 km 12,89 cm = 45 012,89 cm Giải thích 0,45 km 12,89 cm = 0,45 × 100 000 + 12,89 = 45 000 + 12,89 = 45 012,89 cm |
7,2 km 34,5 m = 7 234,5 m Giải thích 7,2 km 34,5 m = 7,2 × 1 000 + 34,5 = 7 200 + 34,5 = 7 234,5 m |
1,23 km 4,56 dm = 1 230,456 m Giải thích 1,23 km 4,56 dm = 1,23 × 1 000 + 4,56 : 10 = 1 230 + 0,456 = 1 230,456 m |
0,45 m 2,3 cm = 47,3 cm Giải thích 0,45 m 2,3 cm = 0,45 × 100 + 2,3 = 45 + 2,3 = 47,3 cm |
0,67 m 8,9 cm = 75,9 cm Giải thích 0,67 m 8,9 cm = 0,67 × 100 + 8,9 = 67 + 8,9 = 75,9 cm |
5,6 km 0,78 m = 5,60078 km Giải thích 5,6 km 0,78 m = 5,6 + 0,78 : 1 000 = 5,6 + 0,00078 = 5,60078 km |
3,45 dm 0,78 mm = 345,78 mm Giải thích 3,45 dm 0,78 mm = 3,45 × 100 + 0,78 = 345 + 0,78 = 345,78 mm |
0,78 m 12,5 mm = 79,25 cm Giải thích 0,78 m 12,5 mm = 0,78 × 100 + 12,5 : 10 = 78 + 1,25 = 79,25 cm |
0,12 km 3,45 m = 123,45 m Giải thích 0,12 km 3,45 m = 0,12 × 1 000 + 3,45 = 120 + 3,45 = 123,45 m |
4,12 m 0,78 cm = 412,78 cm Giải thích 4,12 m 0,78 cm = 4,12 × 100 + 0,78 = 412 + 0,78 = 412,78 cm |
5,67 m 0,89 dm = 5,759 m Giải thích 5,67 m 0,89 dm = 5,67 + 0,89 : 10 = 5,67 + 0,089 = 5,759 m |
Lời giải
8 km 0,45 m = 8,00045 km Giải thích 8 km 0,45 m = 8 + 0,45 : 1 000 = 8 + 0,00045 = 8,00045 km |
3,45 km 678 m = 4,128 km Giải thích 3,45 km 678 m = 3,45 + 678 : 1 000 = 3,45 + 0,678 = 4,128 km |
0,78 m 12 cm = 90 cm Giải thích 0,78 m 12 cm = 0,78 × 100 + 12 = 78 + 12 = 90 cm |
0,89 m 45 cm = 134 cm Giải thích 0,89 m 45 cm = 0,89 × 100 + 45 = 89 + 45 = 134 cm |
45 dm 0,67 mm = 450,067 cm Giải thích 45 dm 0,67 mm = 45 × 10 + 0,67 : 10 = 450 + 0,067 = 450,067 cm |
12 dm 0,56 mm = 120,056 cm Giải thích 12 dm 0,56 mm = 12 × 10 + 0,56 : 10 = 120 + 0,056 = 120,056 cm |
2,34 km 567 m = 2 907 m Giải thích 2,34 km 567 m = 2,34 × 1 000 + 567 = 2 340 + 567 = 2 907 m |
0,23 km 890 m = 1 120 m Giải thích 0,23 km 890 m = 0,23 × 1 000 + 890 = 230 + 890 = 1 120 m |
123 m 0,89 mm = 123,00089 m Giải thích 123 m 0,89 mm = 123 + 0,89 : 1 000 = 123 + 0,00089 = 123,00089 m |
567 m 0,78 mm = 567,00078 m Giải thích 567 m 0,78 mm = 567 + 0,78 : 1 000 = 567 + 0,00078 = 567,00078 m |
9 m 0,12 dm = 90,12 dm Giải thích 9 m 0,12 dm = 9 × 10 + 0,12 = 90 + 0,12 = 90,12 dm |
78 m 0,45 dm = 780,45 dm Giải thích 78 m 0,45 dm = 78 × 10 + 0,45 = 780 + 0,45 = 780,45 dm |
0,23 km 45 cm = 23 045 cm Giải thích 0,23 km 45 cm = 0,23 × 100 000 + 45 = 23 000 + 45 = 23 045 cm |
0,67 km 123 cm = 67 123 cm Giải thích 0,67 km 123 cm = 0,67 × 100 000 + 123 = 67 000 + 123 = 67 123 cm |
67 dm 0,34 mm = 670,034 cm Giải thích 67 dm 0,34 mm = 67 × 10 + 0,34 : 10 = 670 + 0,034 = 670,034 cm |
45 dm 0,89 mm = 450,089 cm Giải thích 45 dm 0,89 mm = 45 × 10 + 0,89 : 10 = 450 + 0,089 = 450,089 cm |
1,89 km 234 m = 2,124 km Giải thích 1,89 km 234 m = 1,89 + 234 : 1 000 = 1,89 + 0,234 = 2,124 km |
2,78 km 901 m = 3,681 km Giải thích 2,78 km 901 m = 2,78 + 901 : 1 000 = 2,78 + 0,901 = 3,681 km |
0,45 m 78 mm = 528 mm Giải thích 0,45 m 78 mm = 0,45 × 1 000 + 78 = 450 + 78 = 528 mm |
0,34 m 56 mm = 396 mm Giải thích 0,34 m 56 mm = 0,34 × 1 000 + 56 = 340 + 56 = 396 mm |
5 km 0,67 m = 5 000,67 m Giải thích 5 km 0,67 m = 5 × 1 000 + 0,67 = 5 000 + 0,67 = 5 000,67 m |
6 km 0,23 m = 6 000,23 m Giải thích 6 km 0,23 m = 6 × 1 000 + 0,23 = 6 000 + 0,23 = 6 000,23 m |
2,78 m 12 cm = 29 dm Giải thích 2,78 m 12 cm = 2,78 × 10 + 12 : 10 = 27,8 + 1,2 = 29 dm |
1,56 m 78 cm = 23,4 dm Giải thích 1,56 m 78 cm = 1,56 × 10 + 78 : 10 = 15,6 + 7,8 = 23,4 dm |
0,12 km 890 mm = 120 890 mm Giải thích 0,12 km 890 mm = 0,12 × 1 000 000 + 890 = 120 000 + 890 = 120 890 mm |
0,45 km 234 mm = 450 234 mm Giải thích 0,45 km 234 mm = 0,45 × 1 000 000 + 234 = 450 000 + 234 = 450 234 mm |
34 dm 0,56 m = 39,6 dm Giải thích 34 dm 0,56 m = 34 + 0,56 × 10 = 34 + 5,6 = 39,6 dm |
0,78 km 56 m = 0,836 km Giải thích 0,78 km 56 m = 0,78 + 56 : 1 000 = 0,78 + 0,056 = 0,836 km |
0,89 km 23 m = 0,913 km Giải thích 0,89 km 23 m = 0,89 + 23 : 1 000 = 0,89 + 0,023 = 0,913 km |
234 m 0,67 dm = 23 406,7 cm Giải thích 234 m 0,67 dm = 234 × 100 + 0,67 × 10 = 23 400 + 6,7 = 23 406,7 cm |
567 m 0,45 dm = 56 704,5 cm Giải thích 567 m 0,45 dm = 567 × 100 + 0,45 × 10 = 56 700 + 4,5 = 56 704,5 cm |
0,56 km 789 m = 1,349 km Giải thích 0,56 km 789 m = 0,56 + 789 : 1 000 = 0,56 + 0,789 = 1,349 km |