Bài tập Toán lớp 5 Tuần 22 Luyện tập chung. Thể tích của một hình. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối có đáp án
15 người thi tuần này 4.6 15 lượt thi 13 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 12 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 13 có đáp án
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức Ôn tập số tự nhiên có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 10 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
|
Tỉ số phần trăm của 1,7 và 2,5 là 68% Tỉ số phần trăm của 0,3 và 0,5 là 60 % |
25% của 195 kg gạo là 48,75 kg 15% của 40 l dầu là 6 l |
|
20% của 2,4 tấn ngô là 480 kg 15% của 1 m3 nước là 150 dm3 |
30% của 142 tạ gạo là 426 yến 25% của 346 km2 là 8650 ha |
Giải thích
- Tỉ số phần trăm của 1,7 và 2,5
\[\frac{{1,7}}{{2,5}}\]× 100% = 68%
- Tỉ số phần trăm của 0,3 và 0,5
\[\frac{{0,3}}{{0,5}}\] × 100 = 60%
- 25% của 195 kg gạo
195 × \[\frac{{25}}{{100}}\] = 48,75 (kg)
- 15% của 40 l dầu
40 × \[\frac{{15}}{{100}}\] = 6 (lít)
- 20% của 2,4 tấn ngô
Đổi: 1 tấn = 1000 kg
2,4 tấn = 2400 kg
2400 × \[\frac{{20}}{{100}}\] = 480 (kg)
- 15% của 1 m³ nước
Đổi: 1 m³ = 1000 dm³
1000 × \[\frac{{15}}{{100}}\] = 150 (dm³)
- 30% của 142 tạ gạo
Đổi: 1 tạ = 10 yến
142 tạ = 1420 yến
1420 × \[\frac{{30}}{{100}}\] = 426 (yến)
- 25% của 346 km²
Đổi: 1 km² = 100 ha
346 km² = 34600 ha
34 600 × \[\frac{{25}}{{100}}\] = 8650 (ha)
Lời giải
- Hình A có 6 hình lập phương nhỏ.
- Hình B có 5 hình lập phương nhỏ.
- Hình A có thể tích lớn hơn thể tích hình B.
Lời giải

Lời giải
|
Viết số đo |
Đọc số đo |
|
93 cm3 |
Chín mưới ba xăng-ti-mét khối |
|
302 dm3 |
Ba trăm linh hai đề-xi-mét khối |
|
570 cm3 |
Năm trăm bay mươi xăng-ti-mét khối |
|
cm3 |
Tám phần mười lăm xăng-ti-mét khối |
|
9,48 dm3 |
Chín phẩy bốm mươi tám đề-xi-mét khối |
|
2321 cm3 |
Hai nghìn ba trăm hai mươi mốt xăng-ti-mét khối |
|
4,7 dm3 |
Bốn phẩy bảy đề-xi-mét khối |
Lời giải
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:
|
6 364 cm3 = 6,364 dm3 |
82 070 cm3 = 82,07 dm3 |
|
5 dm3 442 cm3 = 5,442 dm3 |
569 000 cm3 = 569 dm3 |
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:
|
11,33 dm3 = 11330 cm3 |
5,041 dm3 = 5041 cm3 |
|
0,12 dm3 = 120 cm |
cm3 = 50 cm3 |
Giải thích
a)
6364 cm3 = \[\frac{{6364}}{{1000}}\]dm3 = 6,364 dm3
82 070 cm3 = \[\frac{{82070}}{{1000}}\]dm3 = 82,07 dm3
5 dm3 442 cm3 = 5 dm3 + \[\frac{{442}}{{1000}}\]cm3 = 5 dm3 + 0,442 dm3 = 5,442 dm3
569 000 cm3= \[\frac{{569000}}{{1000}}\]dm3 = 569 dm3
b)
11,33 dm³ = 11,33 × 1000 cm³ = 11330 cm³
5,041 dm³ = 5,041 × 1000 cm³ = 5041 cm³
0,12 dm³ = 0,12 × 1000 cm³ = 120 cm³
\[\frac{1}{{20}}\]cm3 = \[\frac{1}{{20}}\] × 1000 cm³ = 50 cm3
Câu 6
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường từ A đến B đo được 56 cm. Độ dài trong thực tế của quãng đường từ A đến B là:
|
a) 1 000 000 cm |
b) 56 000 000 cm |
|
c) 56 000 cm |
d) 560 km |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.



