Bài tập Toán lớp 5 Tuần 1. Ôn tập số tự nhiên, các phép tính với số tự nhiên. Ôn tập phân số có đáp án
4.6 0 lượt thi 16 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức Ôn tập số tự nhiên có đáp án
Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 1)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 4 có đáp án
Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Thể tích hình hộp chữ nhật có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Lời giải

Lời giải
Lời giải

Giải thích
345 200 ... 300 000 + 40 000 + 5 000 + 200
Ta có: 300 000 + 40 000 + 5 000 + 200 = 345 200
So sánh: 345 200 = 345 200 hay 345 200 = 300 000 + 40 000 + 5 000 + 200
1 704 300 ... 1 000 000 + 700 000 + 4 000
Ta có: 1 000 000 + 700 000 + 4 000 = 1 704 000
So sánh: 1 704 300 > 1 704 000 hay 1 704 300 > 1 000 000 + 700 000 + 4 000
905 601 ... 900 000 + 5 000 + 600 + 1
Ta có: 900 000 + 5 000 + 600 + 1 = 905 601
So sánh: 906 601 = 905 601 hay 905 601 = 900 000 + 5 000 + 600 + 1
Lời giải
a) Sắp xếp các số 5 124 896; 5 241 986; 5 142 869; 5 241 698 theo thứ tự từ bé đến lớn:
5 124 896; 5 142 869; 5 241 698; 5 241 986
b) Sắp xếp các số 1 487 600; 896 164; 2 154 684; 968 461 theo thứ tự từ lớn đến bé:
2 154 684; 1 487 600; 968 461; 896 164
Giải thích
So sánh các số 5 124 896; 5 241 986; 5 142 869; 5 241 698 đều là số có bảy chữ số nên ta so sánh các chữ số thuộc cùng hàng lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải:
Chữ số hàng triệu: 5 = 5
Chữ số hàng trăm nghìn: 1 < 2
+) So sánh các số 5 124 896; 5 142 869 có:
Chữ số hàng chục nghìn: 2 < 4
Vậy 5 124 896 < 5 142 869
+) So sánh các số 5 241 986; 5 241 698 có:
Chữ số hàng chục nghìn: 4 = 4
Chữ số hàng nghìn: 1 = 1
Chữ số hàng trăm: 6 < 9
Vậy 5 241 698 < 5 241 986
Vậy 5 124 896 < 5 142 869 < 5 241 698 < 5 241 986
b) So sánh các số 1 487 600; 2 154 684; 968 461; 896 164 có:
+) Các số 1 487 600; 2 154 684 đều là số có bảy chữ số nên ta so sánh các chữ số thuộc cùng hàng lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải:
Chữ số hàng triệu là: 2 > 1 nên 2 154 684 > 1 487 600
+) Các số 968 461; 896 164 đều là số có sáu chữ số nên ta so sánh các chữ số thuộc cùng hàng lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải:
Chữ số hàng trăm nghìn: 9 > 8 nên 968 461 > 896 164
Vậy 2 154 684 > 1 487 600 > 968 461 > 896 164
Lời giải

Lời giải

Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
\[\frac{{23}}{7}\]
\[\frac{{23}}{{74}}\]
\[\frac{{32}}{{47}}\]
\[\frac{{32}}{{74}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
\[\frac{1}{6}\]
\[\frac{6}{{31}}\]
\[\frac{6}{{13}}\]
\[\frac{1}{{13}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
\[\frac{6}{{13}}\]
\[\frac{9}{{13}}\]
\[\frac{{15}}{{13}}\]
\[\frac{{12}}{{13}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
\[\frac{{15}}{{17}}\]
\[\frac{3}{{17}}\]
\[\frac{{16}}{{17}}\]
\[\frac{{12}}{{17}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.