Bài tập Toán lớp 5 Tuần 1. Ôn tập số tự nhiên, các phép tính với số tự nhiên. Ôn tập phân số có đáp án
86 người thi tuần này 4.6 86 lượt thi 16 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 4 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 7 có đáp án
Đề thi giữa kỳ I lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 13)
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức Ôn tập số tự nhiên có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải

Lời giải
Lời giải

Giải thích
345 200 ... 300 000 + 40 000 + 5 000 + 200
Ta có: 300 000 + 40 000 + 5 000 + 200 = 345 200
So sánh: 345 200 = 345 200 hay 345 200 = 300 000 + 40 000 + 5 000 + 200
1 704 300 ... 1 000 000 + 700 000 + 4 000
Ta có: 1 000 000 + 700 000 + 4 000 = 1 704 000
So sánh: 1 704 300 > 1 704 000 hay 1 704 300 > 1 000 000 + 700 000 + 4 000
905 601 ... 900 000 + 5 000 + 600 + 1
Ta có: 900 000 + 5 000 + 600 + 1 = 905 601
So sánh: 906 601 = 905 601 hay 905 601 = 900 000 + 5 000 + 600 + 1
Lời giải
a) Sắp xếp các số 5 124 896; 5 241 986; 5 142 869; 5 241 698 theo thứ tự từ bé đến lớn:
5 124 896; 5 142 869; 5 241 698; 5 241 986
b) Sắp xếp các số 1 487 600; 896 164; 2 154 684; 968 461 theo thứ tự từ lớn đến bé:
2 154 684; 1 487 600; 968 461; 896 164
Giải thích
So sánh các số 5 124 896; 5 241 986; 5 142 869; 5 241 698 đều là số có bảy chữ số nên ta so sánh các chữ số thuộc cùng hàng lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải:
Chữ số hàng triệu: 5 = 5
Chữ số hàng trăm nghìn: 1 < 2
+) So sánh các số 5 124 896; 5 142 869 có:
Chữ số hàng chục nghìn: 2 < 4
Vậy 5 124 896 < 5 142 869
+) So sánh các số 5 241 986; 5 241 698 có:
Chữ số hàng chục nghìn: 4 = 4
Chữ số hàng nghìn: 1 = 1
Chữ số hàng trăm: 6 < 9
Vậy 5 241 698 < 5 241 986
Vậy 5 124 896 < 5 142 869 < 5 241 698 < 5 241 986
b) So sánh các số 1 487 600; 2 154 684; 968 461; 896 164 có:
+) Các số 1 487 600; 2 154 684 đều là số có bảy chữ số nên ta so sánh các chữ số thuộc cùng hàng lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải:
Chữ số hàng triệu là: 2 > 1 nên 2 154 684 > 1 487 600
+) Các số 968 461; 896 164 đều là số có sáu chữ số nên ta so sánh các chữ số thuộc cùng hàng lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải:
Chữ số hàng trăm nghìn: 9 > 8 nên 968 461 > 896 164
Vậy 2 154 684 > 1 487 600 > 968 461 > 896 164
Lời giải

Lời giải

Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
\[\frac{{23}}{7}\]
\[\frac{{23}}{{74}}\]
\[\frac{{32}}{{47}}\]
\[\frac{{32}}{{74}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
\[\frac{1}{6}\]
\[\frac{6}{{31}}\]
\[\frac{6}{{13}}\]
\[\frac{1}{{13}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
\[\frac{6}{{13}}\]
\[\frac{9}{{13}}\]
\[\frac{{15}}{{13}}\]
\[\frac{{12}}{{13}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
\[\frac{{15}}{{17}}\]
\[\frac{3}{{17}}\]
\[\frac{{16}}{{17}}\]
\[\frac{{12}}{{17}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.







