Bài tập Toán lớp 5 Tuần 19. Tỉ số. Tỉ số phần trăm. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số có đáp án
4.6 0 lượt thi 14 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 12 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 13 có đáp án
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức Ôn tập số tự nhiên có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 10 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
|
m |
n |
Tỉ số của m và n |
|
3 |
8 |
3 : 8 |
|
17 |
5 |
17 : 5 |
|
20 |
35 |
20 : 35 |
Lời giải
a) Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là: 11 : 9
b) Tỉ số của số bạn gái và số bạn trai là: 9 : 11
c) Tỉ số của số bạn trai và tổng số bạn của cả lớp là: 11 : 20
d) Tỉ số của số bạn gái và tổng số bạn của cả lớp là: 9 : 20
Giải thích
Số bạn trai: 22
Số bạn gái: 18
Tổng số bạn trong lớp: 22 + 18 = 40
a) Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là: 22 : 18 = 11 : 9
b) Tỉ số của số bạn gái và số bạn trai là: 18 : 22 = 9 : 11
c) Tỉ số của số bạn trai và tổng số bạn của cả lớp là: 22 : 40 = 11 : 20
d) Tỉ số của số bạn gái và tổng số bạn của cả lớp là: 18 : 40 = 9 : 20
Lời giải
a) Viết các phân số sau dưới dạng tỉ số phần trăm:
|
\[\frac{4}{5} = \frac{{80}}{{100}} = 80\% \] |
\[\frac{7}{{20}} = \frac{{35}}{{100}} = 35\% \] |
\[\frac{{21}}{{300}} = \frac{7}{{100}} = 7\% \] |
b) Viết các phân số sau dưới dạng tỉ số phần trăm:
|
\[0,29 = \frac{{29}}{{100}} = 29\% \] |
\[0,05 = \frac{5}{{100}} = 5\% \] |
\[0,681 = \frac{{681}}{{1000}} = 68,1\% \] |
Giải thích
a) Viết các phân số sau dưới dạng tỉ số phần trăm:
|
\[\frac{4}{5} = \frac{{4 \times 20}}{{5 \times 20}} = \frac{{80}}{{100}} = 80\% \] |
\[\frac{7}{{20}} = \frac{{7 \times 5}}{{20 \times 5}} = \frac{{35}}{{100}} = 35\% \] |
\[\frac{{21}}{{300}} = \frac{{21:3}}{{300:3}} = \frac{7}{{100}} = 7\% \] |
Lời giải
a)
|
Tỉ lệ bản đồ |
1 : 105 000 |
1 : 50 000 |
1 : 900 000 |
1 : 40 000 |
|
Độ dài trên bản đồ |
1 cm |
1 dm |
1 mm |
1 cm |
|
Độ dài thật |
105 000 cm |
500 000 cm |
90 000 cm |
40 000 cm |
b)
|
Tỉ lệ bản đồ |
1 : 100 000 |
1 : 50 000 |
1 : 500 |
1 : 1 500 |
|
Độ dài thật |
500 m |
2 km |
150 m |
60 m |
|
Độ dài trên bản đồ |
0,5 cm |
4 cm |
30 cm |
4 cm |
Giải thích
a) Công thức:
Độ dài thật = Độ dài trên bản đồ Mẫu số của tỉ lệ
(Chú ý đổi đơn vị sao cho cùng nhau trước khi nhân.)
a.1. Tỉ lệ 1 : 105 000 và 1 cm trên bản đồ
Độ dài thật = 1 cm × 105 000 = 105 000 cm
a.2. Tỉ lệ 1 : 50 000 và 1 dm trên bản đồ
Đổi: 1 dm = 10 cm
Độ dài thật = 10 × 50 000 = 500 000 cm
a.3. Tỉ lệ 1 : 900 000 và 1 mm trên bản đồ
Đổi: 1 mm = 0,1 cm
Độ dài thật = 0,1 × 900 000 = 90 000 cm
a.3. Tỉ lệ 1 : 40 000 và 1 cm trên bản đồ
Độ dài thật = 1 × 40 000 = 40 000 cm
b) Công thức:
Độ dài trên bản đồ =
b.1. Tỉ lệ 1 : 100 000 và độ dài thật 500 m
Đổi: 500 m = 50 000 cm
Độ dài trên bản đồ = \[\frac{{50000}}{{100000}} = 0,5cm\]
b. 2. Tỉ lệ 1 : 50 000 và độ dài thật 2 km
Đổi: 2 km = 200 000 cm
Độ dài trên bản đồ = \[\frac{{200000}}{{50000}} = 4cm\]
b.3. Tỉ lệ 1 : 500 và độ dài thật 150 m
Đổi: 150 m = 15 000 cm
Độ dài trên bản đồ = \[\frac{{15000}}{{500}} = 30cm\]
b.4. Tỉ lệ 1 : 1 500 và độ dài thật 60 m
Đổi: 60 m = 6 000 cm
Độ dài trên bản đồ =\[\frac{{6000}}{{1500}} = 4cm\]
Lời giải
Giải thích
Áp dụng cách giải bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ để giải bài tập
1. Tổng = 84, tỉ số 2 : 5
Tổng số phần bằng nhau: 2 + 5 = 7 (phần)
Số bé: (84 : 7) × 2 = 24
Số lớn: 84 - 24 = 60
2. Tổng = 68, tỉ số 1 : 3
Tổng số phần bằng nhau: 1 + 3 = 4 (phần)
Số bé: (68 : 4) × 1 = 17
Số lớn: 68 - 17 = 51
3. Tổng = 216, tỉ số 5 : 4
Tổng số phần bằng nhau: 5 + 4 = 9 (phần)
Số bé: (216 : 9) × 4 = 96
Số lớn: 216 - 96 = 120
4. Tổng = 279, tỉ số 6 : 25
Tổng số phần bằng nhau: 6 + 25 = 31(phần)
Số bé: (279 : 31) × 6 = 54
Số lớn: 279 - 54 = 225
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.


