Bài tập Toán lớp 5 Đơn vị đo độ dài có đáp án
18 người thi tuần này 4.6 18 lượt thi 5 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức Ôn tập số tự nhiên có đáp án
Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 3
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
9 km = 9 000 m Giải thích 9 km = 9 × 1 000 = 9 000 |
456 dm = 45 600 mm Giải thích 456 dm = 456 × 100 = 45 600 mm |
15 000 cm = 150 m Giải thích 15 000 cm = 15 000 : 100 = 150 m |
78 km = 78 000 000 mm Giải thích 78 km = 78 × 1 000 000 = 78 000 000 mm |
4 m = 4 000 mm Giải thích 4 m = 4 × 1 000 = 4 000 mm |
9 876 mm = 98,76 dm Giải thích 9 876 mm = 9 876 : 100 = 98,76 dm |
80 dm = 800 cm Giải thích 80 dm = 80 × 10 = 800 cm |
5 432 m = 543 200 cm Giải thích 5 432 m = 5 432 × 100 = 543 200 cm |
900 mm = 9 dm Giải thích 900 mm = 900 : 100 = 9 dm |
123 cm = 1 230 mm Giải thích 123 cm = 123 × 10 = 1 230 mm |
2 km = 200 000 cm Giải thích 2 km = 2 × 100 000 = 200 000 cm |
87 654 dm = 8 765,4 m Giải thích 87 654 dm = 87 654 : 10 = 8 765,4 m |
500 m = 50 000 cm Giải thích 500 m = 500 × 100 = 50 000 cm |
34 km = 3 400 000 cm Giải thích 34 km = 34 × 100 000 = 3 400 000 cm |
12 000 m = 12 km Giải thích 12 000 m = 12 000 : 1 000 = 12 km |
21 000 m = 21 km Giải thích 21 000 m = 21 000 : 1 000 = 21 km |
60 cm = 600 mm Giải thích 60 cm = 60 × 10 = 600 mm |
6 789 m = 67 890 dm Giải thích 6 789 m = 6 789 × 10 = 67 890 dm |
30 dm = 3 000 mm Giải thích 30 dm = 30 × 100 = 3 000 mm |
45 000 mm = 45 m Giải thích 45 000 mm = 45 000 : 1 000 = 45 m |
8 000 mm = 8 m Giải thích 8 000 mm = 8 000 : 1 000 = 8 m |
1 234 567 cm = 12 345,67 m Giải thích 1 234 567 cm = 1 234 567 : 100 = 12 345,67 m |
3 km = 30 000 dm Giải thích 3 km = 3 × 10 000 = 30 000 dm |
56 km = 560 000 dm Giải thích 56 km = 56 × 10 000 = 560 000 dm |
700 cm = 70 dm Giải thích 700 cm = 700 : 10 = 70 dm |
789 m = 789 000 mm Giải thích 789 m = 789 × 1 000 = 789 000 mm |
40 m = 400 dm Giải thích 40 m = 40 × 10 = 400 dm |
32 100 cm = 3 210 dm Giải thích 32 100 cm = 32 100 : 10 = 3 210 dm |
1 km = 1 000 000 mm Giải thích 1 km = 1 × 1 000 000 = 1 000 000 mm |
98 765 m = 98,765 km Giải thích 98 765 m = 98 765 : 1 000 = 98,765 km |
250 dm = 25 m Giải thích 250 dm = 250 : 10 = 25 m |
654 dm = 6 540 cm Giải thích 654 dm = 654 × 10 = 6 540 cm |
Lời giải
Giải thích 0,73 km = 0,73 × 1 000 = 730 m |
8,91 m = 891 cm Giải thích 8,91 m = 8,91 × 100 = 891 cm |
12,345 cm = 0,12345 m Giải thích 12,345 cm = 12,345 : 100 = 0,12345 m |
0,0043 km = 430 cm Giải thích 0,0043 km = 0,0043 × 100 000 = 430 cm |
0,009 m = 9 mm Giải thích 0,009 m = 0,009 × 1 000 = 9 mm |
0,36 cm = 3,6 mm Giải thích 0,36 cm = 0,36 × 10 = 3,6 mm |
4,8 dm = 48 cm Giải thích 4,8 dm = 4,8 × 10 = 48 cm |
0,057 km = 57 m Giải thích 0,057 km = 0,057 × 1 000 = 57 m |
67,89 mm = 0,6789 dm Giải thích 67,89 mm = 67,89 : 100 = 0,6789 dm |
12,78 dm = 1,278 m Giải thích 12,78 dm = 12,78 : 10 = 1,278 m |
0,056 km = 5 600 cm Giải thích 0,056 km = 0,056 × 100 000 = 5 600 cm |
0,0021 m = 2,1 mm Giải thích 0,0021 m = 0,0021 × 1 000 = 2,1 mm |
3,141 m = 314,1 cm Giải thích 3,141 m = 3,141 × 100 = 314,1 cm |
34,56 mm = 0,3456 dm Giải thích 34,56 mm = 34,56 : 100 = 0,3456 dm |
7,65 m = 0,00765 km Giải thích 7,65 m = 7,65 : 1 000 = 0,00765 km |
0,98 dm = 98 mm Giải thích 0,98 dm = 0,98 × 100 = 98 mm |
0,82 cm = 8,2 mm Giải thích 0,82 cm = 0,82 × 10 = 8,2 mm |
0,00067 km = 6,7 dm Giải thích 0,00067 km = 0,00067 × 10 000 = 6,7 dm |
2,54 dm = 254 mm Giải thích 2,54 dm = 2,54 × 100 = 254 mm |
5,43 m = 0,00543 km Giải thích 5,43 m = 5,43 : 1 000 = 0,00543 km |
45,67 mm = 0,04567 m Giải thích 45,67 mm = 45,67 : 1 000 = 0,04567 m |
78,9 cm = 7,89 dm Giải thích 78,9 cm = 78,9 : 10 = 7,89 dm |
0,019 km = 190 dm Giải thích 0,019 km = 0,019 × 10 000 = 190 dm |
0,123 km = 123 000 mm Giải thích 0,123 km = 0,123 × 1 000 000 = 123 000 mm |
98,76 cm = 9,876 dm Giải thích 98,76 cm = 98,76 : 10 = 9,876 dm |
0,045 m = 0,45 dm Giải thích 0,045 m = 0,045 × 100 = 0,45 dm |
0,47 m = 4,7 dm Giải thích 0,47 m = 0,47 × 10 = 4,7 dm |
23,45 mm = 0,02345 m Giải thích 23,45 mm = 23,45 : 1 000 = 0,02345 m |
0,0032 km = 3 200 mm Giải thích 0,0032 km = 0,0032 × 1 000 000 = 3 200 mm |
6,78 dm = 678 mm Giải thích 6,78 dm = 6,78 × 100 = 678 mm |
12,3 dm = 1,23 m Giải thích 12,3 dm = 12,3 : 10 = 1,23 m |
0,89 m = 89 cm Giải thích 0,89 m = 0,89 × 100 = 89 cm |
Lời giải
3 m 45 cm = 3,45 m Giải thích 3 m 45 cm = 3 + 45 : 100 = 3 + 0,45 = 3,45 m |
456 km 789 m = 456,789 km Giải thích 456 km 789 m = 456 + 789 : 1 000 = 456 + 0,789 = 456,789 km |
7 km 250 m = 7,25 km Giải thích 7 km 250 m = 7 + 250 : 1 000 = 7 + 0,25 = 7,25 km |
12 m 345 mm = 1 234,5 cm Giải thích 12 m 345 mm = 12 × 100 + 345 : 10 = 1 200 + 34,5 = 1 234,5 cm |
12 dm 78 mm = 127,8 cm Giải thích 12 dm 78 mm = 12 × 10 + 78 : 10 = 120 + 7,8 = 127,8 cm |
78 dm 9 cm = 7 890 mm Giải thích 78 dm 9 cm = 78 × 100 + 9 × 10 = 7 800 + 90 = 7 890 mm |
5 km 890 m = 5 890 m Giải thích 5 km 890 m = 5 × 1 000 + 890 = 5 000 + 890 = 5 890 m |
5 678 km 23 dm = 5 678 002,3 m Giải thích 5 678 km 23 dm = 5 678 × 1 000 + 23 : 10 = 5 678 000 + 2,3 = 5 678 002,3 m |
8 m 920 mm = 8,92 m Giải thích 8 m 920 mm = 8 + 920 : 1 000 = 8 + 0,92 = 8,92 m |
901 m 56 dm = 90 660 cm Giải thích 901 m 56 dm = 901 × 100 + 56 × 10 = 90 100 + 560 = 90 660 cm |
2 km 34 m = 2 034 m Giải thích 2 km 34 m = 2 × 1 000 + 34 = 2 000 + 34 = 2 034 m |
34 km 567 cm = 34,00567 km Giải thích 34 km 567 cm = 34 + 567 : 100 000 = 34 + 0,00567 = 34,00567 km |
15 m 67 cm = 1 567 cm Giải thích 15 m 67 cm = 15 × 100 + 67 = 1 500 + 67 = 1 567 cm |
56 dm 7 km = 7 005,6 m Giải thích 56 dm 7 km = 56 : 10 + 7 × 1 000 = 5,6 + 7 000 = 7 005,6 m |
4 dm 56 mm = 45,6 cm Giải thích 4 dm 56 mm = 4 × 10 + 56 : 10 = 40 + 5,6 = 45,6 cm |
67 m 8 dm = 678 dm Giải thích 67 m 8 dm = 67 × 10 + 8 = 670 + 8 = 678 dm |
9 km 123 m = 9,123 km Giải thích 9 km 123 m = 9 + 123 : 1 000 = 9 + 0,123 = 9,123 km |
789 m 12 mm = 789 012 mm Giải thích 789 m 12 mm = 789 × 1 000 + 12 = 789 000 + 12 = 78 912 mm |
6 m 780 mm = 6 780 mm Giải thích 6 m 780 mm = 6 × 1 000 + 780 = 6 000 + 780 = 6 780 mm |
1 111 m 678 cm = 1 117,78 m Giải thích 1 111 m 678 cm = 1 111 + 678 : 100 = 1 111 + 6,78 = 1 117,78 m |
1 km 450 m = 145 000 cm Giải thích 1 km 450 m = 1 × 100 000 + 450 × 100 = 100 000 + 45 000 = 145 000 cm |
4 567 km 89 mm = 4 567 000 089 mm Giải thích 4 567 km 89 mm = 4 567 × 1 000 000 + 89 = 4 567 000 000 + 89 = 4 567 000 089 mm |
10 dm 34 mm = 1,034 m Giải thích 10 dm 34 mm = 10 : 10 + 34 : 1 000 = 1 + 0,034 = 1,034 m |
345 km 67 cm = 34 500 067 cm Giải thích 345 km 67 cm = 345 × 100 000 + 67 = 34 500 000 + 67 = 34 500 067 cm |
3 m 12 cm = 31,2 dm Giải thích 3 m 12 cm = 3 × 10 + 12 : 10 = 30 + 1,2 = 31,2 dm |
98 cm 6 m = 69,8 dm Giải thích 98 cm 6 m = 98 : 10 + 6 × 10 = 9,8 + 60 = 69,8 dm |
7 km 8 m = 7 008 m Giải thích 7 km 8 m = 7 × 1 000 + 8 = 7 000 + 8 = 7 008 m |
89 m 234 dm = 112,4 m Giải thích 89 m 234 dm = 89 + 234 : 10 = 89 + 23,4 = 112,4 m |
2 dm 89 mm = 28,9 cm Giải thích 2 dm 89 mm = 2 × 10 + 89 : 10 = 20 + 8,9 = 28,9 cm |
678 km 9 dm = 67 800,9 m Giải thích 678 km 9 dm = 678 × 1 000 + 9 : 10 = 678 000 + 0,9 = 678 000,9 m |
5 m 234 mm = 0,005234 km Giải thích 5 m 234 mm = 5 : 1 000 + 234 : 1 000 000 = 0,005 + 0,000234 = 0,005234 km |
123 m 45 mm = 12 304,5 cm Giải thích 123 m 45 mm = 123 × 100 + 45 : 10 = 12 300 + 4,5 = 12 304,5 cm |
Lời giải
0,12 m 5,6 dm = 6,8 dm Giải thích 0,12 m 5,6 dm = 0,12 × 10 + 5,6 = 1,2 + 5,6 = 6,8 dm |
2,34 km 5,67 m = 2 345,67 m Giải thích 2,34 km 5,67 m = 2,34 × 1 000 + 5,67 = 2 340 + 5,67 = 2 345,67 m |
8,9 dm 0,23 m = 11,2 dm Giải thích 8,9 dm 0,23 m = 8,9 + 0,23 × 10 = 8,9 + 2,3 = 11,2 dm |
0,56 m 7,89 dm = 13,49 dm Giải thích 0,56 m 7,89 dm = 0,56 × 10 + 7,89 = 5,6 + 7,89 = 13,49 dm |
0,56 km 78,9 mm = 560 078,9 mm Giải thích 0,56 km 78,9 mm = 0,56 × 1 000 000 + 78,9 = 560 000 + 78,9 = 560 078,9 mm |
1,23 dm 0,45 cm = 12,75 cm Giải thích 1,23 dm 0,45 cm = 1,23 × 10 + 0,45 = 12,3 + 0,45 = 12,75 cm |
2,34 m 0,67 cm = 2,3467 m Giải thích 2,34 m 0,67 cm = 2,34 + 0,67 : 100 = 2,34 + 0,0067 = 2,3467 m |
0,78 km 9,12 mm = 780 009,12 mm Giải thích 0,78 km 9,12 mm = 0,78 × 1 000 000 + 9,12 = 780 000 + 9,12 = 780 009,12 mm |
6,5 km 0,123 m = 6 500,123 m Giải thích 6,5 km 0,123 m = 6,5 × 1 000 + 0,123 = 6 500 + 0,123 = 6 500,123 m |
3,45 m 0,67 cm = 345,67 cm Giải thích 3,45 m 0,67 cm = 3,45 × 100 + 0,67 = 345 + 0,67 = 345,67 cm |
0,09 m 12,34 mm = 102,34 mm Giải thích 0,09 m 12,34 mm = 0,09 × 1 000 + 12,34 = 90 + 12,34 = 102,34 mm |
0,12 km 3,45 dm = 0,120345 km Giải thích 0,12 km 3,45 dm = 0,12 + 3,45 : 10 000 = 0,12 + 0,00345 = 0,120345 km |
4,56 dm 7,8 mm = 46,38 cm Giải thích 4,56 dm 7,8 mm = 4,56 × 10 + 7,8 : 10 = 45,6 + 0,78 = 46,38 cm |
6,78 dm 0,23 mm = 67,823 cm Giải thích 6,78 dm 0,23 mm = 6,78 × 10 + 0,23 : 10 = 67,8 + 0,023 = 67,823 cm |
0,23 km 56,7 cm = 23 056,7 cm Giải thích 0,23 km 56,7 cm = 0,23 × 100 000 + 56,7 = 23 000 + 56,7 = 23 056,7 cm |
0,89 m 12,34 mm = 0,90234 m Giải thích 0,89 m 12,34 mm = 0,89 + 12,34 : 1 000 = 0,89 + 0,01234 = 0,90234 m |
9,8 m 0,45 dm = 98,45 dm Giải thích 9,8 m 0,45 dm = 9,8 × 10 + 0,45 = 98 + 0,45 = 98,45 dm |
4,56 km 0,78 m = 4,56078 km Giải thích 4,56 km 0,78 m = 4,56 + 0,78 : 1 000 = 4,56 + 0,00078 = 4,56078 km |
3,14 km 0,09 m = 314 009 cm Giải thích 3,14 km 0,09 m = 3,14 × 100 000 + 0,09 × 100 = 314 000 + 9 = 314 009 cm |
2,34 m 5,67 dm = 29,07 dm Giải thích 2,34 m 5,67 dm = 2,34 × 10 + 5,67 = 23,4 + 5,67 = 29,07 dm |
0,67 m 8,9 mm = 0,6789 m Giải thích 0,67 m 8,9 mm = 0,67 + 8,9 : 1 000 = 0,67 + 0,0089 = 0,6789 m |
0,45 km 12,89 cm = 45 012,89 cm Giải thích 0,45 km 12,89 cm = 0,45 × 100 000 + 12,89 = 45 000 + 12,89 = 45 012,89 cm |
7,2 km 34,5 m = 7 234,5 m Giải thích 7,2 km 34,5 m = 7,2 × 1 000 + 34,5 = 7 200 + 34,5 = 7 234,5 m |
1,23 km 4,56 dm = 1 230,456 m Giải thích 1,23 km 4,56 dm = 1,23 × 1 000 + 4,56 : 10 = 1 230 + 0,456 = 1 230,456 m |
0,45 m 2,3 cm = 47,3 cm Giải thích 0,45 m 2,3 cm = 0,45 × 100 + 2,3 = 45 + 2,3 = 47,3 cm |
0,67 m 8,9 cm = 75,9 cm Giải thích 0,67 m 8,9 cm = 0,67 × 100 + 8,9 = 67 + 8,9 = 75,9 cm |
5,6 km 0,78 m = 5,60078 km Giải thích 5,6 km 0,78 m = 5,6 + 0,78 : 1 000 = 5,6 + 0,00078 = 5,60078 km |
3,45 dm 0,78 mm = 345,78 mm Giải thích 3,45 dm 0,78 mm = 3,45 × 100 + 0,78 = 345 + 0,78 = 345,78 mm |
0,78 m 12,5 mm = 79,25 cm Giải thích 0,78 m 12,5 mm = 0,78 × 100 + 12,5 : 10 = 78 + 1,25 = 79,25 cm |
0,12 km 3,45 m = 123,45 m Giải thích 0,12 km 3,45 m = 0,12 × 1 000 + 3,45 = 120 + 3,45 = 123,45 m |
4,12 m 0,78 cm = 412,78 cm Giải thích 4,12 m 0,78 cm = 4,12 × 100 + 0,78 = 412 + 0,78 = 412,78 cm |
5,67 m 0,89 dm = 5,759 m Giải thích 5,67 m 0,89 dm = 5,67 + 0,89 : 10 = 5,67 + 0,089 = 5,759 m |
Lời giải
8 km 0,45 m = 8,00045 km Giải thích 8 km 0,45 m = 8 + 0,45 : 1 000 = 8 + 0,00045 = 8,00045 km |
3,45 km 678 m = 4,128 km Giải thích 3,45 km 678 m = 3,45 + 678 : 1 000 = 3,45 + 0,678 = 4,128 km |
0,78 m 12 cm = 90 cm Giải thích 0,78 m 12 cm = 0,78 × 100 + 12 = 78 + 12 = 90 cm |
0,89 m 45 cm = 134 cm Giải thích 0,89 m 45 cm = 0,89 × 100 + 45 = 89 + 45 = 134 cm |
45 dm 0,67 mm = 450,067 cm Giải thích 45 dm 0,67 mm = 45 × 10 + 0,67 : 10 = 450 + 0,067 = 450,067 cm |
12 dm 0,56 mm = 120,056 cm Giải thích 12 dm 0,56 mm = 12 × 10 + 0,56 : 10 = 120 + 0,056 = 120,056 cm |
2,34 km 567 m = 2 907 m Giải thích 2,34 km 567 m = 2,34 × 1 000 + 567 = 2 340 + 567 = 2 907 m |
0,23 km 890 m = 1 120 m Giải thích 0,23 km 890 m = 0,23 × 1 000 + 890 = 230 + 890 = 1 120 m |
123 m 0,89 mm = 123,00089 m Giải thích 123 m 0,89 mm = 123 + 0,89 : 1 000 = 123 + 0,00089 = 123,00089 m |
567 m 0,78 mm = 567,00078 m Giải thích 567 m 0,78 mm = 567 + 0,78 : 1 000 = 567 + 0,00078 = 567,00078 m |
9 m 0,12 dm = 90,12 dm Giải thích 9 m 0,12 dm = 9 × 10 + 0,12 = 90 + 0,12 = 90,12 dm |
78 m 0,45 dm = 780,45 dm Giải thích 78 m 0,45 dm = 78 × 10 + 0,45 = 780 + 0,45 = 780,45 dm |
0,23 km 45 cm = 23 045 cm Giải thích 0,23 km 45 cm = 0,23 × 100 000 + 45 = 23 000 + 45 = 23 045 cm |
0,67 km 123 cm = 67 123 cm Giải thích 0,67 km 123 cm = 0,67 × 100 000 + 123 = 67 000 + 123 = 67 123 cm |
67 dm 0,34 mm = 670,034 cm Giải thích 67 dm 0,34 mm = 67 × 10 + 0,34 : 10 = 670 + 0,034 = 670,034 cm |
45 dm 0,89 mm = 450,089 cm Giải thích 45 dm 0,89 mm = 45 × 10 + 0,89 : 10 = 450 + 0,089 = 450,089 cm |
1,89 km 234 m = 2,124 km Giải thích 1,89 km 234 m = 1,89 + 234 : 1 000 = 1,89 + 0,234 = 2,124 km |
2,78 km 901 m = 3,681 km Giải thích 2,78 km 901 m = 2,78 + 901 : 1 000 = 2,78 + 0,901 = 3,681 km |
0,45 m 78 mm = 528 mm Giải thích 0,45 m 78 mm = 0,45 × 1 000 + 78 = 450 + 78 = 528 mm |
0,34 m 56 mm = 396 mm Giải thích 0,34 m 56 mm = 0,34 × 1 000 + 56 = 340 + 56 = 396 mm |
5 km 0,67 m = 5 000,67 m Giải thích 5 km 0,67 m = 5 × 1 000 + 0,67 = 5 000 + 0,67 = 5 000,67 m |
6 km 0,23 m = 6 000,23 m Giải thích 6 km 0,23 m = 6 × 1 000 + 0,23 = 6 000 + 0,23 = 6 000,23 m |
2,78 m 12 cm = 29 dm Giải thích 2,78 m 12 cm = 2,78 × 10 + 12 : 10 = 27,8 + 1,2 = 29 dm |
1,56 m 78 cm = 23,4 dm Giải thích 1,56 m 78 cm = 1,56 × 10 + 78 : 10 = 15,6 + 7,8 = 23,4 dm |
0,12 km 890 mm = 120 890 mm Giải thích 0,12 km 890 mm = 0,12 × 1 000 000 + 890 = 120 000 + 890 = 120 890 mm |
0,45 km 234 mm = 450 234 mm Giải thích 0,45 km 234 mm = 0,45 × 1 000 000 + 234 = 450 000 + 234 = 450 234 mm |
34 dm 0,56 m = 39,6 dm Giải thích 34 dm 0,56 m = 34 + 0,56 × 10 = 34 + 5,6 = 39,6 dm |
0,78 km 56 m = 0,836 km Giải thích 0,78 km 56 m = 0,78 + 56 : 1 000 = 0,78 + 0,056 = 0,836 km |
0,89 km 23 m = 0,913 km Giải thích 0,89 km 23 m = 0,89 + 23 : 1 000 = 0,89 + 0,023 = 0,913 km |
234 m 0,67 dm = 23 406,7 cm Giải thích 234 m 0,67 dm = 234 × 100 + 0,67 × 10 = 23 400 + 6,7 = 23 406,7 cm |
567 m 0,45 dm = 56 704,5 cm Giải thích 567 m 0,45 dm = 567 × 100 + 0,45 × 10 = 56 700 + 4,5 = 56 704,5 cm |
0,56 km 789 m = 1,349 km Giải thích 0,56 km 789 m = 0,56 + 789 : 1 000 = 0,56 + 0,789 = 1,349 km |