Câu hỏi:

15/06/2025 109

Chất phóng xạ̣ \(_{11}^{25}{\rm{Na}}\) là một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 62 giây. Ban đầu mẫu \(_{11}^{25}{\rm{Na}}\) có khối lượng \(0,248{\rm{mg}}\). Lấy số Avôgađrô \({{\rm{N}}_{\rm{A}}} = 6,02 \cdot {10^{23}}\) hạt \(/{\rm{mol}}\).

a) Công thức tính độ phóng xạ là \({H_t} = \lambda {N_t}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Đúng

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

b) Cứ sau một khoảng thời gian là 62 s thì một nửa số hạt Na hiện có bị phân rã.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

b) Đúng. Sau 1T thì một nửa số hạt Na hiện có bị phân rã.

Câu 3:

c) Độ phóng xạ của mẫu trên sau 10 phút là \(8,15 \cdot {10^{16}}\;{\rm{Bq}}\).

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

c) Sai. \({n_0} = \frac{m}{M} = \frac{{0,248 \cdot {{10}^{ - 3}}}}{{25}} = 9,92 \cdot {10^{ - 6}}\;{\rm{mol}}\)

\({N_0} = {n_0}{N_A} = 9,92 \cdot {10^{ - 6}} \cdot 6,02 \cdot {10^{23}} \approx 5,972 \cdot {10^{18}}\)

\(H = \lambda N = \frac{{\ln 2}}{T} \cdot {N_0} \cdot {2^{\frac{{ - t}}{T}}} = \frac{{\ln 2}}{{62}} \cdot 5,972 \cdot {10^{18}} \cdot {2^{\frac{{ - 10.60}}{{62}}}} \approx 8,15 \cdot {10^{15}}\;{\rm{Bq}}\)

Câu 4:

d) Sau 186 giây thì độ phóng xạ của mẫu trên chỉ còn bằng \(12,5\% \) độ phóng xạ ban đầu.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

d) Đúng. \(\frac{H}{{{H_0}}} = {2^{\frac{{ - t}}{T}}} = {2^{\frac{{ - 186}}{{62}}}} = 0,125 = 12,5\% \)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn

\(S = \pi {r^2} + 2\pi rh = \pi  \cdot {4^2} + 2\pi  \cdot 4 \cdot 10 = 96\pi \left( {\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right)\)

\(V = \pi {r^2}h = \pi  \cdot {4^2} \cdot 10 = 160\pi \left( {\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\)

\(m = VD = 160\pi  \cdot {10^{ - 6}} \cdot 1000 = 0,16\pi (\;{\rm{kg}})\)

\( - mc \cdot d{t_t} = \frac{{kS\left( {{t_t} - {t_p}} \right)}}{d} \cdot d\tau  \Rightarrow  - \frac{1}{{{t_t} - {t_p}}} \cdot d{t_t} = \frac{{kS}}{{mcd}} \cdot d\tau  \Rightarrow  - \int_{100}^4 {\frac{1}{{{t_t} - 25}}}  \cdot d{t_t} = \int_0^2 {\frac{{96\pi  \cdot {{10}^{ - 4}}}}{{0,16\pi  \cdot 4180 \cdot 5 \cdot {{10}^{ - 3}}}}}  \cdot d\tau \)

Casio shift solve tt99,5706°C

\(Q = mc\Delta T = 0,16\pi  \cdot 4180.(100 - 99,5706) \approx 902J\)

Đáp án: 902

Lời giải

a) Đúng

\(\frac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = nR \Rightarrow \frac{{8,31 \cdot {{10}^5} \cdot {V_1}}}{{27 + 273}} = 8,31 \Rightarrow {V_1} = 3 \cdot {10^{ - 3}}\;{{\rm{m}}^3}\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Nhiệt độ của nước đã tăng bao nhiêu Kelvin khi đi qua buồng đốt?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay