Câu hỏi:
16/06/2025 82True (T) or False (F).
I'm Antonia. I'm eight.
Look! It’s my family. This is my grandma. Her name is Maria. This is my grandpa, too. His name is Pavlos. My brother is Alex. He's ten. He has short blonde hair. My mum's name is Athina. My dad's name is Steven.
Simon is my uncle. He's my dad's brother. Clare is my aunt. John is my cousin. He has blue eyes. He's eight, too! His favorite color is green.
I have a great family!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: T
Thông tin: I'm Antonia. I'm eight. (Tớ là Antonia. Tớ 8 tuổi.)
Dịch: Antonia tám tuổi.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
His grandma’s name is Maria.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: T
Thông tin: This is my grandma. Her name is Maria. (Đây là bà tớ. Bà ấy tên là Maria.)
Dịch: Tên của bà bạn ấy là Maria.
Câu 3:
He has a brother, Pavlos.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: F
Thông tin: My brother is Alex. (Anh trai tớ tên là Alex.)
Dịch: Bạn ấy có 1 người anh trai tên Pavlos.
Câu 4:
Alex has long blonde hair.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: F
Thông tin: My brother is Alex. He's ten. He has short blonde hair. (Anh trai tớ tên là Alex. Anh ấy 10 tuổi. Anh ấy có mái tóc ngắn màu vàng hoe.)
Dịch: Alex có mái tóc dài màu vàng hoe.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: T
Thông tin: Simon is my uncle. (Simon là chú của tớ.)
Dịch: Simon là tên của chú bạn ấy.
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: T
Thông tin: John is my cousin. He has blue eyes. He's eight, too! (John là em họ tớ. Em ấy có đôi mắt màu xanh lam. Em ấy cũng 8 tuổi!)
Dịch: John bằng tuổi Antonia.
Câu 7:
Brown is John’s favorite color.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: F
Thông tin: His favorite color is green. (Màu sắc yêu thích của em ấy là xanh lá cây.)
Dịch: Màu nâu là màu sắc yêu thích của John.)
Dịch bài đọc:
Tớ là Antonia. Tớ tám tuổi.
Nhìn này! Đây là gia đình của tớ. Đây là bà tớ. Tên bà ấy là Maria. Đây nữa là ông tớ. Tên ông ấy là Pavlos. Anh trai tớ tên là Alex. Anh ấy mười tuổi. Anh ấy có mái tóc ngắn màu vàng hoe. Mẹ tớ tên là Athina. Bố tớ tên là Steven.
Simon là chú tớ. Chú ấy là em trai của bố tớ. Clare là cô của tớ. John là em họ tớ. Em ấy có đôi mắt màu xanh lam. Em ấy cũng tám tuổi! Màu sắc yêu thích của em ấy là màu xanh lá cây.
Tớ có một gia đình tuyệt vời!
Câu 8:
Brown is John’s favorite color.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: F
Thông tin: His favorite color is green. (Màu sắc yêu thích của em ấy là xanh lá cây.)
Dịch: Màu nâu là màu sắc yêu thích của John.)
Dịch bài đọc:
Tớ là Antonia. Tớ tám tuổi.
Nhìn này! Đây là gia đình của tớ. Đây là bà tớ. Tên bà ấy là Maria. Đây nữa là ông tớ. Tên ông ấy là Pavlos. Anh trai tớ tên là Alex. Anh ấy mười tuổi. Anh ấy có mái tóc ngắn màu vàng hoe. Mẹ tớ tên là Athina. Bố tớ tên là Steven.
Simon là chú tớ. Chú ấy là em trai của bố tớ. Clare là cô của tớ. John là em họ tớ. Em ấy có đôi mắt màu xanh lam. Em ấy cũng tám tuổi! Màu sắc yêu thích của em ấy là màu xanh lá cây.
Tớ có một gia đình tuyệt vời!
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
He likes a banana. He doesn’t like orange juice.
Anh ấy thích chuối. Anh ấy không thích nước cam.
Lời giải
Would they like milk?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 1)
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 2)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success có đáp án - Đề 1
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 3)
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Vocabulary & Grammar - Global Success có đáp án